Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ australia vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ australia như australia tiếng anh là gì, australia là gì, australia tiếng Việt là gì, australia nghĩa là gì, nghĩa australia tiếng Việt, dịch nghĩa australia, …

Australia tiếng anh là gì
Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/
Để đọc đúng từ australia trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh theo chuẩn để biết cách đọc phiên âm từ australia. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Châu Úc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết australia tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với australia trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Studio /ˈstjuː.di.əʊ/: phòng thu
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
- Ward /wɔːd/: phường
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
- Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Nursing home /ˈnɜː.sɪŋ ˌhəʊm/: viện dưỡng lão (rest home)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
- Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Court /kɔːt/: tòa án
- Alley /ˈæl.i/: hẻm (viết tắt Aly)
- Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
- Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
- Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc australia tiếng anh là gì, câu trả lời là australia nghĩa là Châu Úc. Để đọc đúng từ australia cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ australia theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Australia tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm