logo vui cười lên

Polygon tiếng anh là gì – Chủ đề về hình khối


Tiếp tục chuyên mục về Từ vựng tiếng anh về hình khối. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ polygon vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ polygon như polygon tiếng anh là gì, polygon là gì, polygon tiếng Việt là gì, polygon nghĩa là gì, nghĩa polygon tiếng Việt, dịch nghĩa polygon, …

Polygon tiếng anh là gì

Polygon nghĩa tiếng Việt là hình đa giác.

Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/

Để đọc đúng từ polygon trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ polygon. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Hình đa giác tiếng anh là gì

Hình đa giác tiếng anh là gì
Polygon tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết polygon tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với polygon trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Parallelogram /ˌpær.əˈlel.ə.ɡræm/: hình bình hành (rhomboid)
  • Shape /ʃeɪp/: hình dạng
  • Circle /'sə:kl/: hình tròn
  • Octagon /'ɔktəgən/: hình bát giác
  • Cylinder /'silində/: hình trụ
  • Oval /'ouvəl/: hình bầu dục
  • Heptagon /ˈhep.tə.ɡən/: hình thất giác
  • Trapezium /trəˈpiː.zi.əm/: hình thang (US – Trapezoid)
  • Dome /dəʊm/: hinh vòm
  • Rectangle /’rek,tæɳgl/: hình chữ nhật
  • Polyhedron /ˌpɒl.iˈhiː.drən/: khối đa diện
  • Sphere /sfiə/: hình cầu
  • Pentagon /’pentəgən/: hình ngũ giác
  • Ellipse /iˈlɪps/: hình elíp
  • Triangle /’traiæɳgl/: hình tam giác
  • Square /skweər/: hình vuông
  • Pyramid /'pirəmid/: hình kim tự tháp
  • Cube /kju:b/: hình lập phương
  • Elongated /ˈiː.lɒŋ.ɡeɪ.tɪd/: thon dài
  • Crescent /ˈkres.ənt/: hình trăng lưỡi liềm
  • Hexagon /'heksægən/: hình lục giác
  • Pear-shaped /ˈpeə.ʃeɪpt/: hình quả lê
  • Boxy /ˈbɒk.si/: hình hộp
  • Ovoid /ˈəʊ.vɔɪd/: hình trứng
  • Cross /krɒs/: hình chữ thập (thánh giá)
  • Equilateral triangle /ˌiː.kwɪˈlæt.ər.əl ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/: hình tam giác đều
  • Decagon /ˈdek.ə.ɡən/: hình thập giác
  • Tubular /ˈtʃuː.bjə.lər/: hình ống
  • Heart /hɑːt/: hình trái tim
  • Octahedron /ˌɒk.təˈhiː.drən/: hình bát diện
  • Half-moon /ˌhɑːfˈmuːn/: hình trăng khuyết
  • Polygon /ˈpɒl.i.ɡɒn/: hình đa giác
  • Rhombus /ˈrɒm.bəs/: hình thoi (diamond)
  • Cone /koun/: hình nón, hình chóp
  • Spiral /ˈspaɪə.rəl/: hình xoắn ốc

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc polygon tiếng anh là gì, câu trả lời là polygon nghĩa là hình đa giác. Để đọc đúng từ polygon cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ polygon theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Polygon tiếng anh là gì - Chủ đề về hình khối

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang