Hoa cũng là một bộ phận của cây đóng vai trò thu hút côn trùng và thậm chí một số loại hoa còn có thể săn mồi. Hoa cũng có nhiều loại từ các loại hoa nhỏ li ti cho đến những loại hoa khổng lồ với rất nhiều hình dáng và màu sắc khác nhau. Trong bài viết này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu bông hoa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho chuẩn nhé.

Bông hoa tiếng anh là gì
Flower /flaʊər/
Để đọc đúng các từ flower rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ flower rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /flaʊər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ flower thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm tên một số loại hoa
- Rose /rəʊz/: hoa hồng
- Sunflower /ˈsʌnˌflaʊər/: hoa hướng dương
- Daisy /ˈdeɪzi/: hoa cúc
- Narcissus /nɑːrˈsɪsəs/: hoa thủy tiên
- Orchid /ˈɔːkɪd/: hoa phong lan
- Tulip /ˈtjuːlɪp/: hoa tuy líp
- Cyclamen /ˈsaɪkləmən/: hoa anh thảo
- Carnation /kɑːˈneɪʃən/: hoa cẩm chướng
- Mimosa /mɪˈmoʊsə/: hoa xấu hổ
- Lily /ˈlɪli/: hoa huệ tây; hoa loa kèn
- Gladiolus /ɡlædiˈoʊləs/: hoa lay-ơn
- Forget-me-not /fɚˈɡet.mi.nɑːt/: hoa lưu ly
- Violet /ˈvaɪələt/: hoa vai-ô-lét

Xem thêm một số loại rau củ quả khác
Sau khi đã biết bông hoa tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm tên một số loại rau củ quả khác trong tiếng anh để có thêm từ vựng khi giao tiếp về chủ đề này:
- Shitake mushroom /ʃɪˌtɑː.ki ˈmʌʃ.ruːm/: nấm hương
- Bamboo /bæmˈbuː/: cây tre
- Jujube /´dʒu:dʒu:b/: quả táo ta
- Honeydew /ˈhʌnɪdju/: quả dưa lê
- Lychee (or litchi) /ˈlaɪ.tʃiː/: quả vải
- Pear /peə/: quả lê
- Taro /ˈtær.əʊ/: củ khoai môn
- Asparagus /əˈspær.ə.ɡəs/: măng tây
- Jicama: củ đậu
- Bean /bi:n/: hạt của các loại cây họ đậu
- Stump /stʌmp/: gốc cây
- Pistachio /pɪˈstæʃioʊ/: hạt dẻ cười
- Broccoli /ˈbrɒk.əl.i/: súp lơ xanh
- Grapefruit /’greipfru:t/: quả bưởi
- Branch /brɑːntʃ/: cành cây
- Grape /greɪp/: quả nho
- Peanut /ˈpiːnʌt/: hạt lạc, đậu phộng
- Fig /fig/: quả sung
- Longan /lɔɳgən/: quả nhãn
- Sugar cane /ˈʃʊɡ.ə ˌkeɪn/: cây mía
- Soya bean /ˈsɔɪə biːn/: hạt đậu nành
- Apricot /ˈeɪ.prɪ.kɒt/: quả mơ
- Mint /mɪnt/: cây bạc hà
- Lettuce /’letis/: rau xà lách
- Lotus seed /ˈləʊ.təs si:d/: hạt sen
- Amaranth /ˈæm. ər. ænθ/: rau dền
- Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊər si:d/: hạt hướng dương
- Macadamia /ˌmækəˈdeɪmiə/: hạt mắc ca
- Ambarella /’æmbə’rælə/: quả cóc
- Okra /ˈəʊ.krə/: đậu bắp
- Celery /ˈsel.ər.i/: rau cần tây
- Artichoke /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: atisô
- Lime /laim/: quả chanh ta (chanh có vỏ màu xanh)
- Cashew /ˈkæʃuː/: hạt điều
- Coconut /’koukənʌt/: quả dừa

Như vậy, bông hoa tiếng anh gọi là flower, phiên âm đọc là /flaʊər/. Bên cạnh đó, cũng có một số từ vựng khác liên quan đến các bộ phận trên cây các bạn nên biết như root là rễ cây, leaf là lá cây, trunk là cái thân cây, nut là hạt cây, fruit là quả, treetop là ngọn cây, branch là cành cây, stump là gốc cây.
Bạn đang xem bài viết: Bông hoa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







