logo vui cười lên

Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về cách chỉ người qua nghề nghiệp bằng tiếng anh, hay cách chỉ người không qua nghề nghiệp như bé trai, người quen, trẻ vị thành niên, người lớn, người cai ngục, quý ông, thế hệ Gen Alpha, người vô gia cư, quản trị viên, bà bầu, người chơi, sinh viên đại học, người cao tuổi, gia đình, chàng trai, anh bạn, anh ấy, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng chỉ người khác cũng rất quen thuộc đó là mẹ vợ (mẹ chồng). Nếu bạn chưa biết mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì
Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì

Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì

Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh gọi là mother-in-law, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/.

Mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/

Để đọc đúng tên tiếng anh của mẹ vợ (mẹ chồng) rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mother-in-law rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm mother-in-law /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ mother-in-law thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Mẹ vợ hoặc mẹ chồng là người mẹ của người mà mình cưới. Tùy vào người được đề cập tới hoặc người nói mà các bạn sẽ hiểu mother-in-law là mẹ của vợ hay mẹ của chồng.
  • Từ mother-in-law là để chỉ chung về mẹ vợ (mẹ chồng), còn cụ thể mẹ vợ (mẹ chồng) như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bố vợ (bố chồng) tiếng anh là gì

Người cao tuổi tiếng anh là gì
Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh

Một số từ vựng chỉ người khác trong tiếng anh

Ngoài mẹ vợ (mẹ chồng) thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ người khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ người khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Cousin sister /ˈkʌz.ənˌsɪs.tər/: chị/em họ
  • Adopted son /əˈdɒp.tɪd son/: con trai nuôi
  • People /ˈpiː.pəl/: mọi người
  • Player /ˈpleɪ.ər/: người chơi
  • You /juː/: bạn
  • Sister /ˈsɪs.tər/: chị/em gái
  • Queen /kwiːn/: hoàng hậu
  • Member /ˈmem.bər/: thành viên
  • Robber /ˈrɒb.ər/: kẻ cướp
  • Sir /sɜːr/: quý ngài
  • Stepfather /ˈstepˌfɑː.ðər/: cha dượng
  • Son /sʌn/: con trai
  • Adoptive parent /əˈdɒp.tɪv ˈpeə.rənt/: bố mẹ nuôi
  • Grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/: bà
  • Adult /ˈæd.ʌlt/: người lớn
  • Stepbrother /ˈstepˌbrʌ.ðər/: anh em khác cha hoặc khác mẹ
  • Generation Z /dʒen.əˌreɪ.ʃən ˈzed/: thế hệ Gen Z (1997 – 2012)
  • Cousin brother /ˈkʌz.ənˌbrʌð.ər/: anh/em họ
  • Young adults /ˌjʌŋ ˈæd.ʌlt/: trẻ vị thành niên (khoảng 10 - 19 tuổi)
  • Middle-aged /ˌmɪd.əlˈeɪdʒd/: người trung niên (40 tuổi trở lên)
  • Honey /ˈhʌn.i/: người yêu
  • Cousin /ˈkʌz.ən/: anh em họ
  • We /wiː/: chúng tôi, chúng ta
  • Girl /ɡɜːl/: bé gái
  • University student /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti ˈstjuː.dənt/: sinh viên đại học
  • Thief /θiːf/: kẻ trộm
  • Pre-teen /ˌpriːˈtiːn/: trẻ nhỏ nhi đồng (9 – 11 tuổi)
  • Adoptive father /əˈdɒp.tɪv ˈfɑː.ðər/: bố nuôi
  • Assassin /əˈsæs.ɪn/: sát thủ
  • Boy /bɔɪ/: bé trai
  • Twin sister /twɪn ˈsɪs.tər/: chị em sinh đôi
  • Toddler /ˈtɒd.lər/: trẻ nhỏ vừa mới biết đi
  • Demon /ˈdiː.mən/: ác quỷ
  • Expectant mother /ɪkˈspek.tənt ˈmʌð.ər/: bà bầu
  • Guy /ɡaɪ/: chàng trai, anh bạn (US – dude)
Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì
Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì thì câu trả lời là mother-in-law, phiên âm đọc là /ˈmʌð.ə.rɪn.lɔː/. Lưu ý là mother-in-law để chỉ chung về mẹ vợ (mẹ chồng) chứ không chỉ cụ thể về mẹ vợ (mẹ chồng) như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về mẹ vợ (mẹ chồng) như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ mother-in-law trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ mother-in-law rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ mother-in-law chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ mother-in-law ngay.



Bạn đang xem bài viết: Mẹ vợ (mẹ chồng) tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang