Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số đồ gia dụng rất quen thuộc trong nhà như cái kìm, cái búa, cái tuốc-nơ-vít, cái bút thử điện, cái cân, bu-lông, đai ốc, cái bảng điện, cờ lê, mỏ lết, cái bóng đèn, cái đui đèn, dây điện, cái công tắc, cái ổ cắm, cái cầu dao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một đồ vật khác cũng rất quen thuộc đó là cái bút thử điện. Nếu bạn chưa biết cái bút thử điện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái bút thử điện tiếng anh là gì
Electric test pen /ɪˈlɛktrɪk tɛst pɛn/
Để đọc đúng tên tiếng anh của cái bút thử điện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric test pen rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ɪˈlɛktrɪk tɛst pɛn/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ electric test pen thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: từ electric test pen là để chỉ chung cho cái bút thử điện, cụ thể loại bút thử điện nào thì các bạn cần phải gọi theo tên riêng hoặc kèm mô tả cụ thể.

Xem thêm một số đồ vật khác trong tiếng anh
Ngoài cái bút thử điện thì vẫn còn có rất nhiều đồ vật khác trong gia đình, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các đồ vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Laptop /ˈlæp.tɒp/: máy tính xách tay
- Electric fan /iˈlek.trɪk fæn/: cái quạt điện
- Masking tape /ˈmɑːs.kɪŋ ˌteɪp/: băng dính giấy
- Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: cái cán bột
- Infrared stove /ˌɪn.frəˈred ˌstəʊv/: bếp hồng ngoại
- Couchette /kuːˈʃet/: giường trên tàu hoặc trên xe khách giường nằm
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: bồn cầu, nhà vệ sinh
- Doormat /ˈdɔː.mæt/: cái thảm chùi chân
- Water pitcher /ˈwɔː.tər ˈpɪtʃ.ər/: cái bình đựng nước
- Cleaver /ˈkliː.vər/: con dao chặt, dao rựa
- Torch /tɔːtʃ/: đèn pin (US – Flashlight)
- Chandelier /ˌʃæn.dəˈlɪər/: cái đèn chùm
- Calendar /ˈkæl.ən.dər/: quyển lịch
- Wall /wɔːl/: bức tường
- Clothes line /kləʊðz laɪn/: dây phơi quần áo
- Wood burning stove /ˌwʊd.bɜː.nɪŋˈstəʊv/: bếp củi
- Tủ lạnh /rɪˈfrɪdʒəreɪtə/: tủ lạnh
- Toothpaste /ˈtuːθ.peɪst/: kem đánh răng
- Rolling pin /ˈrəʊ.lɪŋ pɪn/: cái lăn bột
- Ceiling island fan /ˈsiː.lɪŋ ˈaɪ.lənd fæn/: cái quạt đảo trần
- Teaspoon /ˈtiːspuːn/: cái thìa pha trà
- Table /ˈteɪ.bəl/: cái bàn
- Iron /aɪən/: cái bàn là
- Shaving cream /ˈʃeɪ.vɪŋ kriːm/: kem cạo râu, gel cạo râu
- House /haus/: ngôi nhà

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái bút thử điện tiếng anh là gì thì câu trả lời là electric test pen, phiên âm đọc là /ɪˈlɛktrɪk tɛst pɛn/. Lưu ý là electric test pen để chỉ chung về cái bút thử điện chứ không chỉ cụ thể về loại cái bút thử điện nào cả, nếu bạn muốn nói cụ thể về loại cái bút thử điện nào thì cần gọi theo tên cụ thể của từng loại cái bút thử điện đó. Về cách phát âm, từ electric test pen trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ electric test pen rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ electric test pen chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ ok hơn.
Bạn đang xem bài viết: Cái bút thử điện tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng