logo vui cười lên

Bánh cuốn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì món ăn là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến món ăn trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thịt bê, cật (thận), bánh mỳ xúc xích, gà rán, bánh mỳ kẹp thịt nguội, cá rán tẩm bột và khoai tây chiên, bánh cốm, thịt cừu già, lòng lợn, cơm cuộn Hàn Quốc, thịt quay, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến món ăn cũng rất quen thuộc đó là bánh cuốn. Nếu bạn chưa biết bánh cuốn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Bánh cuốn tiếng anh là gì
Bánh cuốn tiếng anh là gì

Bánh cuốn tiếng anh là gì

Bánh cuốn tiếng anh gọi là stuffed pancake, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/

Stuffed pancake /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/

Để đọc đúng bánh cuốn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stuffed pancake rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ stuffed pancake /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stuffed pancake thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bánh cuốn là một món ăn đặc trưng của Việt Nam. Món bánh này có vỏ bánh được tráng mỏng trên một lớp vải sau đó được hấp chín nhanh trong khoảng 10 giây. Lớp vỏ đã chín sẽ được lấy ra, cho thêm nhân bánh rồi cuốn lại. Bánh được ăn với món chả, hành phi thơm và chấm nước mắm.
  • Từ stuffed pancake là để chỉ chung về bánh cuốn, còn cụ thể bánh cuốn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Bánh cuốn tiếng anh là gì
Bánh cuốn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về món ăn

Sau khi đã biết bánh cuốn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề món ăn rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về món ăn khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mutton /ˈmʌt.ən/: thịt cừu
  • Chicken /ˈtʃɪk.ɪn/: thịt gà
  • Lean meat /liːn miːt/: thịt nạc
  • Salami /səˈlɑː.mi/: xúc xích Ý
  • Pig’s tripe /pɪgz traɪp/: lòng lợn
  • Rice gruel /raɪs ˈɡruː.əl/: cháo hoa (cháo trắng)
  • Beef tenderloin /ˈbiːf ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn bò
  • Tenderloin /ˈten.də.lɔɪn/: thịt thăn
  • Pork /pɔːk/: thịt lợn
  • Shrimps /ʃrɪmps/: tôm
  • Mochi /ˈməʊ.tʃi/: bánh mô-chi
  • Pâté /ˈpæt.eɪ/: pa-tê (ba tê)
  • Pia cake /pia keɪk/: bánh pía
  • Lamb chop /læm ʧɒp/: sườn cừu non
  • Curry sauce /ˈkʌr.i sɔːs/: nước sốt cà ri
  • Beef rice noodles /biːf raɪs nuː.dəl/: bún bò
  • Fish /fɪʃ/: cá, thịt cá
  • Pork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/: sụn heo
  • Chicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/: ức gà
  • Mixed fruits /mɪkst fruːt/: trái cây hỗn hợp
  • Grilled fish /grɪld fɪʃ/: cá nướng
  • Goose liver paste /ɡuːs lɪv.ər peɪst/: pa-tê gan ngỗng
  • Apple pie /ˌæp.əl ˈpaɪ/: bánh táo
  • Beef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/: gầu bò
  • Spaghetti /spəˈɡet.i/: mỳ ý dạng sợi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bánh cuốn tiếng anh là gì thì câu trả lời là stuffed pancake, phiên âm đọc là /ˈstʌft ˈpæn.keɪk/. Lưu ý là stuffed pancake để chỉ chung về bánh cuốn chứ không chỉ cụ thể bánh cuốn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bánh cuốn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stuffed pancake trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stuffed pancake rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stuffed pancake chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Bánh cuốn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang