logo vui cười lên

Thời gian dài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11), thứ 6, thế kỷ (100 năm), ngày lễ tình nhân, ngày kia, buổi chiều, tháng 7, thứ 3, ngày Thống Nhất (30/4), ngày quốc khánh, Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là thời gian dài. Nếu bạn chưa biết thời gian dài tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thời gian dài tiếng anh là gì
Thời gian dài tiếng anh là gì

Thời gian dài tiếng anh là gì

Thời gian dài tiếng anh gọi là long time, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈlɒŋ.taɪm/

Long time /ˈlɒŋ.taɪm/

Để đọc đúng thời gian dài trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ long time rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ long time /ˈlɒŋ.taɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ long time thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thời gian dài là để chỉ về một khoảng thời gian. Nhưng cụ thể thế nào là dài thì còn tùy thuộc vào quan niệm của mỗi người, mỗi vùng. Tất nhiên thời gian dài sẽ được tính khoảng vài tuần, vài tháng, vài năm chứ không thể nào chỉ vài giờ hoặc vài ngày đã được gọi là thời gian dài.
  • Từ long time là để chỉ chung về thời gian dài, còn cụ thể thời gian dài như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thời gian ngắn tiếng anh là gì

Thời gian dài tiếng anh là gì
Thời gian dài tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết thời gian dài tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Dusk /dʌsk/: hoàng hôn
  • January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
  • Previous year /ˈpriː.vi.əs jɪər/: năm trước
  • Tet /tet/: ngày tết
  • Year-round /ˌjɪəˈraʊnd/: quanh năm (US - year-around)
  • Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • Sunset /ˈsʌn.set/: mặt trời lặn
  • Dien Bien Phu Victory Day /ˌdjɛn bjɛn ˈfuː ˈvɪktəri deɪ/: ngày Chiến Thắng Điện Biên Phủ (07/05)
  • Day-off /deɪˈɒf/: ngày nghỉ
  • August /ˈɔː.ɡəst/: tháng 8 (Aug)
  • Reunification Day /ˌriːˌjuːnɪfɪˈkeɪʃən deɪ/: ngày Thống Nhất (30/4)
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • International Women’s Day /ˌɪn.təˈnæʃ.ən.əl ˈwɪm.ɪn deɪ/: ngày quốc tế phụ nữ
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Day /deɪ/: ngày
  • Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thời gian dài tiếng anh là gì thì câu trả lời là long time, phiên âm đọc là /ˈlɒŋ.taɪm/. Lưu ý là long time để chỉ chung về thời gian dài chứ không chỉ cụ thể thời gian dài như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thời gian dài như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ long time trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ long time rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ long time chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thời gian dài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang