logo vui cười lên

Trà khổ qua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì đồ uống là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến đồ uống trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như rượu mùi, sinh tố cà rốt, trà sữa, sinh tố cà chua, cà phê trắng, nước cà chua ép, nước ổi ép, cà phê đá, nước ép dâu tây, sinh tố đu đủ, trà, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến đồ uống cũng rất quen thuộc đó là trà khổ qua. Nếu bạn chưa biết trà khổ qua tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trà khổ qua tiếng anh là gì
Trà khổ qua tiếng anh là gì

Trà khổ qua tiếng anh là gì

Trà khổ qua tiếng anh gọi là bitter melon tea, phiên âm tiếng anh đọc là /’bitə ‘melən ti:/

Bitter melon tea /’bitə ‘melən ti:/

Để đọc đúng trà khổ qua trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bitter melon tea rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ bitter melon tea /’bitə ‘melən ti:/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bitter melon tea thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Trà khổ qua là loại trà được làm từ trái khổ qua (mướp đắng) sấy khô. Các bạn chỉ cần cho vài lát mướp đắng khô vào trong nước ấm rồi đợi 10 phút là có ngay một cốc trà khổ qua để thưởng thức.
  • Từ bitter melon tea là để chỉ chung về trà khổ qua, còn cụ thể trà khổ qua như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Sinh tố mướp đắng tiếng anh là gì

Trà khổ qua tiếng anh là gì
Trà khổ qua tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về đồ uống

Sau khi đã biết trà khổ qua tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề đồ uống rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về đồ uống khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Beer /bɪər/: bia
  • Fruit tea /fruːt tiː/: trà hoa quả
  • Apple cider /ˈæp.əl ˈsaɪ.dər/: rượu táo
  • Strawberry juice /ˈstrɔː.bər.i ˌdʒuːs/: nước ép dâu tây
  • Tea /tiː/: trà
  • Ale /eɪl/: bia tươi
  • Soft drink /ˌsɒft ˈdrɪŋk/: nước ngọt
  • Ginger tea /ˈdʒɪn.dʒər tiː/: trà gừng
  • Salt coffee /sɒlt ˈkɒf.i/: cà phê muối
  • Green tea /ˌɡriːn ˈtiː/: trà xanh
  • Banana smoothie /bəˈnɑː.nə ˈsmuː.ði/: sinh tố chuối
  • Peach juice /piːtʃ ˌdʒuːs/: nước ép đào
  • Soda water /ˈsəʊ.də ˌwɔː.tər/: nước sô đa (US – club soda)
  • Tisane /tɪˈzæn/: trà thảo mộc (Herbal tea)
  • Papaya smoothie /pəˈpaɪ.ə ˈsmuː.ði/: sinh tố đu đủ
  • Apple smoothie /ˈæp.əl ˈsmuː.ði/: sinh tố táo
  • Latte /ˈlæt.eɪ/: cà phê sữa
  • Hot water /hɒt ˈwɔː.tər/: nước nóng
  • Water /ˈwɔː.tər/: nước
  • Mango smoothie /ˈmæŋ.ɡəʊ ˈmæŋ.ɡoʊ ˈsmuːðiz/: sinh tố xoài
  • Iced coffee /ˌaɪst ˈkɒf.i/: cà phê đá
  • Carrot juice /ˈkær.ət ˌdʒuːs/: nước cà rốt ép
  • Lychee juice /ˈlaɪ.tʃiː ˌdʒuːs/: nước ép quả vải
  • Cucumber juice /ˈkjuː.kʌm.bər ˌdʒuːs/: nước ép dưa chuột
  • Black tea /ˌblæk ˈtiː/: trà đen

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trà khổ qua tiếng anh là gì thì câu trả lời là bitter melon tea, phiên âm đọc là /’bitə ‘melən ti:/. Lưu ý là bitter melon tea để chỉ chung về trà khổ qua chứ không chỉ cụ thể trà khổ qua như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trà khổ qua như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ bitter melon tea trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bitter melon tea rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bitter melon tea chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Trà khổ qua tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang