logo vui cười lên

Hanh khô tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời tiết là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời tiết trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như siêu bão, mưa lớn, lạnh thấu xương, gió nhẹ dễ chịu, ánh sáng mạnh, trời khô ráo, mùa thu, đóng băng, mùa hạ, cầu vồng, cơn bão, đóng băng, mắt bão, mùa, có nắng vài nơi, trời ảm đạm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời tiết cũng rất quen thuộc đó là hanh khô. Nếu bạn chưa biết hanh khô tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Hanh khô tiếng anh là gì
Hanh khô tiếng anh là gì

Hanh khô tiếng anh là gì

Hanh khô tiếng anh gọi là dry, phiên âm tiếng anh đọc là /draɪ/.

Dry /draɪ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của hanh khô rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dry rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm dry /draɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ dry thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Hanh khô để chỉ tình trạng độ ẩm trong không khí thấp và nhiệt độ của môi trường cao.
  • Trên điều khiển điều hòa hiện nay đều có chế độ Dry. Các bạn có thể hiểu chế độ này là chế độ hút ẩm giúp giảm độ ẩm trong phòng.
  • Từ dry là để chỉ chung về hanh khô, còn cụ thể hanh khô như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Ẩm thấp tiếng anh là gì

Hanh khô tiếng anh là gì
Hanh khô tiếng anh là gì

Một số từ vựng thời tiết khác trong tiếng anh

Ngoài hanh khô thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời tiết rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các kiểu thời tiết khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Partly cloudy /ˈpɑːt.li ˈklaʊ.di /: có mây rải rác (dùng cho ban đêm)
  • Rainfall /ˈreɪn.fɔːl/: lượng mưa
  • Drizzle /ˈdrɪz.əl/: mưa phùn
  • Humid /ˈhjuː.mɪd/: độ ẩm cao
  • Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
  • Global warming /ˈɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/: hiện tượng nóng lên toàn cầu
  • Sun and rain /sʌn ænd reɪn/: có nắng và mưa
  • Mild /maɪld/: ôn hòa, ấm áp
  • Thermometer /θəˈmɒm.ɪ.tər/: cái nhiệt kế
  • Partly sunny /ˈpɑːt.li ˈsʌn.i/: có nắng vài nơi (dùng cho ban ngày)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • Climate /ˈklaɪ.mət/: khí hậu
  • Blizzard /ˈblɪz.əd/: cơn bão tuyết lớn
  • Thunder /ˈθʌn.dər/: sấm (tiếng sấm)
  • Baking hot /ˈbeɪ.kɪŋ hɒt /: nóng như lửa đốt
  • Dry /draɪ/: hanh khô
  • Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/: độ F
  • Dry season /draɪ ˈsizən/: mùa khô
  • Drought /draʊt/: khô hạn
  • Haze /heɪz/: màn sương mỏng hoặc khói mờ trong không khí
  • Breeze /briːz/: gió nhẹ dễ chịu
  • Climate change /ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/: biến đổi khí hậu
  • Damp /dæmp/: ẩm thấp
  • Sleet /sliːt/: mưa tuyết
  • Celsius /ˈsel.si.əs/: độ C
  • Chilly /ˈtʃɪl.i/: lạnh thấu xương
  • Storm /stɔːm/: bão
  • Cloudy /ˈklaʊ.di/: trời nhiều mây
  • Temperature /ˈtem.prə.tʃər/: nhiệt độ
  • Mist /mɪst/: sương muối
  • Weather forecast /ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/: dự báo thời tiết
  • Blustery /ˈblʌs.tər.i/: gió mạnh
  • Tornado /tɔːˈneɪ.dəʊ/: lốc xoáy, vòi rồng
  • Sunny /ˈsʌn.i/: trời nhiều nắng (không có mây)
  • Partially cloudy /ˈpɑː.ʃəl.i ˈklaʊ.di/: trời trong xanh nhiều mây
Hanh khô tiếng anh là gì
Hanh khô tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc hanh khô tiếng anh là gì thì câu trả lời là dry, phiên âm đọc là /draɪ/. Lưu ý là dry để chỉ chung về hanh khô chứ không chỉ cụ thể hanh khô như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể hanh khô như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ dry trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ dry rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ dry chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ dry ngay.



Bạn đang xem bài viết: Hanh khô tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang