logo vui cười lên

Thời gian ngắn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch), Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), năm sau, ngày, mùa mưa, Tết Nguyên Tiêu, tuần trước, quanh năm, hàng tháng, ngày tết, tháng 7, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là thời gian ngắn. Nếu bạn chưa biết thời gian ngắn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thời gian ngắn tiếng anh là gì
Thời gian ngắn tiếng anh là gì

Thời gian ngắn tiếng anh là gì

Thời gian ngắn tiếng anh gọi là short time, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌʃɔːt ˈtaɪm/

Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/

Để đọc đúng thời gian ngắn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ short time rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ short time thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thời gian ngắn để chỉ về một khoảng thời gian cách thời điểm đang nói không quá lâu. Thường vài ngày trở lại có thể gọi là thời gian ngắn, nhưng tùy trường hợp mà vài tuần hay vài tháng cũng có thể coi là thời gian ngắn. Ví dụ bạn mua một chiếc tủ lạnh được bảo hành tới 2 năm, bạn dùng được 2 tháng đã hỏng thì bạn có thể coi 2 tháng đó là thời gian ngắn so với 2 năm bảo hành.
  • Từ short time là để chỉ chung về thời gian ngắn, còn cụ thể thời gian ngắn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Thời gian ngắn tiếng anh là gì
Thời gian ngắn tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết thời gian ngắn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Mid- afternoon /mɪd ˌɑːf.təˈnuːn/: giữa giờ chiều
  • Afternoon /ˌɑːf.təˈnuːn/: buổi chiều
  • Early- afternoon /ˈɜː.li ˌɑːf.təˈnuːn/: đầu giờ chiều
  • Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
  • Late- afternoon /leɪt ˌɑːf.təˈnuːn/: cuối giờ chiều
  • Day /deɪ/: ngày
  • Lunar New Year /ˌluːnə ˌnjuː ˈjɪər/: tết âm lịch
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
  • October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Vietnamese Women's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈwɪmənz deɪ/: ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10)
  • Tomorrow /təˈmɒr.əʊ/: ngày mai
  • Autumn /ˈɔː.təm/: mùa thu
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • February /ˈfeb.ru.ər.i/: tháng 2 (Feb)
  • Night /naɪt/: buổi đêm
  • Thursday /ˈθɜːz.deɪ/: thứ 5 (Thur/Thurs)
  • Webnesday /ˈwenz.deɪ/: thứ 4 (Web)
  • Remembrance Day /rɪˈmɛmbrəns deɪ/: Ngày Thương Binh Liệt Sĩ (27/07)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • Minute /ˈmɪn.ɪt/: phút
  • Year end /ˌjɪər ˈend/: cuối năm
  • Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
  • Lunar day /ˈluː.nər deɪ/: ngày âm lịch

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thời gian ngắn tiếng anh là gì thì câu trả lời là short time, phiên âm đọc là /ˌʃɔːt ˈtaɪm/. Lưu ý là short time để chỉ chung về thời gian ngắn chứ không chỉ cụ thể thời gian ngắn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thời gian ngắn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ short time trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ short time rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ short time chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thời gian ngắn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang