logo vui cười lên

Thiên niên kỷ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VUICUOILEN đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như Tết Đoan Ngọ (5 tháng 5 âm lịch), thập kỷ (10 năm), tuần, chủ nhật, thời gian, thiên niên kỷ (1000 năm), Trung Thu (15 tháng 8 âm lịch), giữa giờ chiều, tháng sau, đầu giờ chiều, năm nhuận, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là thiên niên kỷ. Nếu bạn chưa biết thiên niên kỷ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thiên niên kỷ tiếng anh là gì
Thiên niên kỷ tiếng anh là gì

Thiên niên kỷ tiếng anh là gì

Thiên niên kỷ tiếng anh gọi là millennium, phiên âm tiếng anh đọc là /mɪˈlen.i.əm/

Millennium /mɪˈlen.i.əm/

Để đọc đúng thiên niên kỷ trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ millennium rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ millennium /mɪˈlen.i.əm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ millennium thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Thiên niên kỷ là khoảng thời gian tương đương 1000 năm. Tức là 1 thiên niên kỷ sẽ bằng 10 thế kỷ và bằng 100 thập kỷ. Nếu nói về thời gian lâu hơn thiên niên kỷ thường sẽ không nói là 5 thiên niên kỷ hay 10 thiên niên kỷ mà sẽ nói luôn con số ví dụ 1 triệu năm về trước, 5000 năm trước, …
  • Từ millennium là để chỉ chung về thiên niên kỷ, còn cụ thể thiên niên kỷ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Năm tiếng anh là gì

Thiên niên kỷ tiếng anh là gì
Thiên niên kỷ tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian

Sau khi đã biết thiên niên kỷ tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Friday /ˈfraɪ.deɪ/: thứ 6 (Fri)
  • Vietnamese Student's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈstjuːdənts deɪ/: ngày Sinh viên Việt Nam
  • Valentine’s Day /ˈvæl.ən.taɪnz ˌdeɪ/: ngày lễ tình nhân
  • Black Friday /ˌblæk ˈfraɪ.deɪ/: ngày thứ 6 đen tối
  • Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
  • Early-morning /ˈɜː.li ˈmɔː.nɪŋ/: sáng sớm, đầu giờ sáng
  • Working day /ˌwɜː.kɪŋ ˈdeɪ/: ngày làm việc
  • Tuesday /ˈtʃuːz.deɪ/: thứ 3 (Tue/Tues)
  • Saturday /ˈsæt.ə.deɪ/: thứ 7 (Sat)
  • Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
  • New year /ˌnjuː ˈjɪər/: năm mới
  • Thanksgiving Day /ˌθæŋksˈɡɪv.ɪŋ deɪ/: ngày lễ tạ ơn
  • Centery /ˈsen.tʃər.i/: thế kỷ (100 năm)
  • Previous week /ˈpriːviəs wiːk/: tuần trước
  • Month /mʌnθ/: tháng
  • Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
  • Holiday /ˈhɒl.ə.deɪ/: kỳ nghỉ
  • Millennium /mɪˈlen.i.əm/: thiên niên kỷ (1000 năm)
  • June /dʒuːn/: tháng 6 (Jun)
  • Second /ˈsek.ənd/: giây
  • Vietnamese Teacher's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈtiːʧəz deɪ/: ngày Nhà giáo Việt Nam (20/11)
  • Midday /ˌmɪdˈdeɪ/: buổi trưa (noon)
  • Easter day /ˌiː.stə ˈdeɪ/: ngày lễ phục sinh
  • B.C /ˌbiːˈsiː/: trước công nguyên (before Christ)
  • Next week /nekst wiːk/: tuần sau

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thiên niên kỷ tiếng anh là gì thì câu trả lời là millennium, phiên âm đọc là /mɪˈlen.i.əm/. Lưu ý là millennium để chỉ chung về thiên niên kỷ chứ không chỉ cụ thể thiên niên kỷ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể thiên niên kỷ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ millennium trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ millennium rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ millennium chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Thiên niên kỷ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang