Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Ai Cập tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Ai Cập để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Ai Cập tiếng anh là gì
Egypt /ˈiː.dʒɪpt/
Để phát âm đúng từ Egypt các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Egypt thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Egypt là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (E).

Phân biệt Egypt và Egyptian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Egypt và Egyptian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Egypt là tên của nước Ai Cập trong tiếng anh, còn Egyptian để chỉ những thứ thuộc về nước Ai Cập như là người Ai Cập, văn hóa Ai Cập, tiếng Ai Cập. Nếu bạn muốn nói về nước Ai Cập thì phải dùng từ Egypt chứ không phải Egyptian.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Laos /laʊs/: nước Lào
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- China /ˈtʃaɪ.nə/: nước Trung Quốc
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Uganda /juːˈɡæn.də/: nước U-gan-đa
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Zambia /ˈzæm.bi.ə/: nước Dăm-bi-a
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Austria /ˈɒs.tri.ə/: nước Áo
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- United Kingdom /jʊˌnaɪ.tɪd ˈkɪŋ.dəm/: vương quốc Anh (bao gồm nước Anh, Scotlen, xứ Wale và bắc Ireland)
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Norway /ˈnɔː.weɪ/: nước Na Uy
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Mozambique /ˌməʊ.zæmˈbiːk/: nước Mô-dăm-bích
- Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔː/: nước Sing-ga-po
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Ai Cập tiếng anh là gì thì câu trả lời là Egypt, phiên âm đọc là /ˈiː.dʒɪpt/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (E) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Egypt còn có từ Egyptian các bạn hay bị nhầm lẫn, Egyptian nghĩa là người Ai Cập hoặc tiếng Ai Cập chứ không phải nước Ai Cập.
Bạn đang xem bài viết: Nước Ai Cập tiếng anh là gì? Egypt hay Egyptian







