Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tattoo parlour vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tattoo parlour như tattoo parlour tiếng anh là gì, tattoo parlour là gì, tattoo parlour tiếng Việt là gì, tattoo parlour nghĩa là gì, nghĩa tattoo parlour tiếng Việt, dịch nghĩa tattoo parlour, …

Tattoo parlour tiếng anh là gì
Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/
Để đọc đúng từ tattoo parlour trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ tattoo parlour. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tattoo parlour tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tattoo parlour trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Court /kɔːt/: tòa án
- Lift /lɪft/: thang máy
- Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
- Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
- Class /klɑːs/: lớp học
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
- Room /ruːm/: phòng
- Province /ˈprɒv.ɪns/: tỉnh
- Bank /bæŋk/: ngân hàng
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Maze /meɪz/: mê cung
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
- City /ˈsɪt.i/: thành phố
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Beach /biːtʃ/: bãi biển
- General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tattoo parlour tiếng anh là gì, câu trả lời là tattoo parlour nghĩa là cửa hàng xăm hình. Để đọc đúng từ tattoo parlour cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ tattoo parlour theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tattoo parlour tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm