logo vui cười lên

Concert hall tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cười lên sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ concert hall vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ concert hall như concert hall tiếng anh là gì, concert hall là gì, concert hall tiếng Việt là gì, concert hall nghĩa là gì, nghĩa concert hall tiếng Việt, dịch nghĩa concert hall, …

Vui Cười Lên
Concert hall tiếng anh là gì

Concert hall tiếng anh là gì

Concert hall nghĩa tiếng Việt là phòng hòa nhạc. Nhiều bạn hay bị nhầm phòng hòa nhạc và nhà hát do ở Việt Nam không phổ biến loại hình nhạc cổ điển cho lắm. Bạn hiểu đơn giản nhà hát cũng có thể được dùng để tổ chứ hòa nhạc nhưng ngược lại thì không. Nguyên nhân vì phòng hòa nhạc thường thiết kế sân khấu chính giữa, các ghế ngồi của khán giả ở xung quanh sân khấu. Còn nhà hát thiết kế ghế ngồi phía trước sân khấu, sau sân khấu là hậu trường.

Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/

Để đọc đúng từ concert hall trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ concert hall. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì

Phòng hòa nhạc tiếng anh là gì
Concert hall tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết concert hall tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với concert hall trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Mall /mɔːl/: trung tâm thương mại
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
  • Forest /ˈfɒr.ɪst/: khu rừng
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Fence /fens/: hàng rào
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Hole /həʊl/: cái hố, cái lỗ
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc concert hall tiếng anh là gì, câu trả lời là concert hall nghĩa là phòng hòa nhạc. Để đọc đúng từ concert hall cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ concert hall theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Concert hall tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang