Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ train station vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ train station như train station tiếng anh là gì, train station là gì, train station tiếng Việt là gì, train station nghĩa là gì, nghĩa train station tiếng Việt, dịch nghĩa train station, …

Train station tiếng anh là gì
Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/
Để đọc đúng từ train station trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc phiên âm từ train station. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Ga xe lửa tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết train station tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với train station trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
- Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Pitch /pɪtʃ/: sân bóng (US - field)
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
- Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
- Shoe shop /ʃuː ʃɒp/: cửa hàng bán giày
- Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Town /taʊn/: thị trấn
- Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
- Fence /fens/: hàng rào
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Hill /hɪl/: đồi
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc train station tiếng anh là gì, câu trả lời là train station nghĩa là ga xe lửa. Để đọc đúng từ train station cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ train station theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Train station tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm