logo vui cười lên

Lớn vô hạn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì kích thước cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến kích thước trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cao đến đầu gối, không gian rộng rãi, mét (m), to như vật thật, nhỏ không đáng kể, rất rộng, thấp, cực lớn, cao chót vót, nhỏ xíu, rất nhỏ, rất lớn về mức độ, chiều rộng, sâu, hẹp, chật hẹp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến kích thước cũng rất quen thuộc đó là lớn vô hạn. Nếu bạn chưa biết lớn vô hạn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lớn vô hạn tiếng anh là gì
Lớn vô hạn tiếng anh là gì

Lớn vô hạn tiếng anh là gì

Lớn vô hạn tiếng anh gọi là unlimited, phiên âm tiếng anh đọc là /ʌnˈlɪm.ɪ.tɪd/.

Unlimited /ʌnˈlɪm.ɪ.tɪd/

Để đọc đúng từ lớn vô hạn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ unlimited rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ unlimited sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ unlimited thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Khi nói về kích thước lớn thì có những từ để chỉ chung chung về độ lớn có thể đo đếm được, cũng có những từ chỉ về độ lớn nhưng không đo đếm được vì nó khá trừu tượng và không có thực chất. Lớn vô hạn ở đây thuộc về trường hợp có thể đo đếm được nhưng vì quá lớn nên không có giá trị đo cụ thể mà chỉ nói chung chung là lớn vô hạn hay vô hạn.
  • Một số từ đồng nghĩa với unlimited có thể kể ra như limitless, boundless, unbounded.
  • Từ unlimited là để chỉ chung về lớn vô hạn, còn cụ thể lớn vô hạn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Lớn vô hạn tiếng anh là gì
Lớn vô hạn tiếng anh

Một số từ vựng tiếng anh về kích thước

Sau khi đã biết lớn vô hạn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề kích thước rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm cách gọi kích thước khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Height /haɪt/: chiều cao
  • Giant /ˈdʒaɪənt/: khổng lồ (lớn hơn mức bình thường)
  • Narrow /ˈnær.əʊ/: hẹp, chật hẹp
  • Mini /ˈmɪn.i/: cỡ nhỏ
  • Large /lɑːdʒ/: lớn (số lượng, kích cỡ không dùng cho người)
  • Thick /θɪk/: dày
  • Miniature /ˈmɪn.ə.tʃər/: nhỏ, thu nhỏ
  • Elevated /ˈel.ɪ.veɪ.tɪd/: vị trí cao (Raised)
  • Broad /brɔːd/: rất rộng (very wide)
  • Limitless /ˈlɪm.ɪt.ləs/: vô hạn (boundless, unbounded, unlimited)
  • Pocket-size /ˈpɑk·ɪt ˌsɑɪz/: cỡ nhỏ bỏ túi
  • Wafer-thin /ˌweɪ.fəˈθɪn/: rất mỏng, mỏng tang
  • Skimpy /ˈskɪm.pi/: chật ních (áo, quần)
  • Little /ˈlɪtl/: nhỏ (không đếm được)
  • Short /ʃɔːt/: ngắn
  • Fat /fæt/: mập, béo
  • Bulky /ˈbʌl·ki/: to lớn, đồ sộ, kềnh
  • Small /smɔːl/: nhỏ (đếm được)
  • Size /saɪz/: kích thước
  • Huge /hjuːdʒ/: cực lớn mang ý nghĩa trang trọng (Gigantic, Mammoth, Vast)
  • Sizable /ˈsaɪ.zə.bəl/: khá lớn (US – sizeable)
  • Precipitous /prɪˈsɪp.ɪ.təs/: cao và dốc
  • Thin /θɪn/: mỏng
  • Colossal /kəˈlɒs.əl/: khổng lồ, to lớn (very great, Cosmic, Titanic)
  • Colossal /kəˈlɒsl/: khổng lồ, cực lớn
  • Filmy /ˈfɪl.mi/: rất mỏng và gần như trong suốt
  • High /haɪ/: cao mang tính khái niệm (Lofty, tall)
  • Big /bɪɡ/: to lớn (kích cỡ, mức độ, số lượng, …)
  • Tall /tɔːl/: cao (chỉ vật, người đứng thẳng)
  • Massive /ˈmæs.ɪv/: to lớn, đồ sộ (very large, Gargantuan)
  • Immense /ɪˈmens/: bao la (cực kỳ lớn, rất lớn về kích thước hoặc giá trị)
  • Baby /ˈbeɪ.bi/: nhỏ xinh
  • Sky-high /ˌskaɪ haɪ/: rất cao, cao chọc trời
  • Enormous /ɪˈnɔː.məs/: to lớn, khổng lồ (extremely large)
  • Wide /waɪd/: rộng

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lớn vô hạn tiếng anh là gì thì câu trả lời là unlimited, phiên âm đọc là /ʌnˈlɪm.ɪ.tɪd/. Lưu ý là unlimited để chỉ chung về lớn vô hạn chứ không chỉ cụ thể lớn vô hạn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể lớn vô hạn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ unlimited trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ unlimited rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ unlimited chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ unlimited ngay.



Bạn đang xem bài viết: Lớn vô hạn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang