logo vui cười lên

Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trường đại học, sở thú, cửa hàng bán đồ thể thao, cửa hàng bán đồ lưu niệm, hồ, tòa tháp cao, điểm dừng chân xe bus, phòng vệ sinh, nhà bếp, cửa hàng bách hóa, trạm cứu hỏa, câu lạc bộ, quán cà phê, rạp chiếu phim, bệnh viện tai mũi họng, nhà khách, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng xăm hình. Nếu bạn chưa biết cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì
Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì

Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì

Cửa hàng xăm hình tiếng anh gọi là tattoo parlour, phiên âm tiếng anh đọc là /təˈtuː ˈpɑː.lər/.

Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng xăm hình rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tattoo parlour rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ tattoo parlour thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cửa hàng xăm hình là nơi nhận xăm lên cơ thể theo yêu cầu. Một loại mực xăm sẽ được bơm vào dưới da khiến cho phần da đó bị đổi màu giống với màu của mực xăm. Tùy vào yêu cầu của khách hàng mà các hình xăm sẽ có nhiều kiểu khác nhau, tất nhiên cũng tùy hình xăm mà giá xăm cũng khác nhau.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì cửa hàng xăm mình gọi là tattoo parlour, còn trong tiếng Anh – Mỹ lại gọi là tatto parlor.
  • Từ tattoo parlour là để chỉ chung về cửa hàng xăm hình, còn cụ thể cửa hàng xăm hình như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thợ xăm hình tiếng anh là gì

Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì
Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cửa hàng xăm hình thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Bridge /brɪdʒ/: cây cầu
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/: bưu điện
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Off licence /ˈɒfˌlaɪ.səns/: cửa hàng bán rượu mang về (US - liquor store, package store)
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Room /ruːm/: phòng
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Tent /tent/: cái lều
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Building /ˈbɪl.dɪŋ/: tòa nhà (viết tắt Bldg)
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì
Cửa hàng xăm hình tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì thì câu trả lời là tattoo parlour, phiên âm đọc là /təˈtuː ˈpɑː.lər/. Lưu ý là tattoo parlour để chỉ chung về cửa hàng xăm hình chứ không chỉ cụ thể cửa hàng xăm hình như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng xăm hình như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ tattoo parlour trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ tattoo parlour rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ tattoo parlour chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ tattoo parlour ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng xăm hình tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang