logo vui cười lên

Sa mạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bệnh viện phụ sản, nhà tù, viện dưỡng lão, siêu thị, cổng, mái nhà, cửa hàng xăm hình, bầu trời, nhà nhỏ, buồng nhỏ, xã, bệnh viện nhi, vỉa hè, cửa hàng đồ cũ, tòa nhà chung cư, quán cà phê, cửa hàng bách hóa, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là sa mạc. Nếu bạn chưa biết sa mạc tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sa mạc tiếng anh là gì
Sa mạc tiếng anh là gì

Sa mạc tiếng anh là gì

Sa mạc tiếng anh gọi là desert, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈdez.ət/.

Desert /ˈdez.ət/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sa mạc rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ desert rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm desert /ˈdez.ət/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ desert thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sa mạc là một khu vực hoang mạc cát rộng lớn, nơi đây rất ít khi có mưa, thời tiết khô nóng và chỉ có một số rất ít động vật chịu được khí hậu khắc nghiệt ở sa mạc mới có thể sinh sống được.
  • Trong tiếng anh desert là để chỉ hoang mạc chứ không phải sa mạc, có nhiều loại hoang mạc khác nhau trong đó có hoang mạc cát chính là sa mạc mà mọi người thường hay nghĩ đến. Do sự nhầm lẫn khái niệm và nhiều yếu tố văn hóa khác nên đến nay người Việt vẫn coi hoang mạc với sa mạc là một.
  • Từ desert là để chỉ chung về sa mạc, còn cụ thể sa mạc như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Bão cát tiếng anh là gì

Sa mạc tiếng anh là gì
Sa mạc tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài sa mạc thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Hair salon /heər ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện tóc (hairdressing salon)
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Avenue /ˈæv.ə.njuː/: đại lộ
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Caff /kæf/: quán cà phê (US - café)
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Stationery shop /ˈsteɪ.ʃən.ər.i ʃɒp/: cửa hàng văn phòng phẩm
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Office /ˈɒf.ɪs/: văn phòng
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
Sa mạc tiếng anh là gì
Sa mạc tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sa mạc tiếng anh là gì thì câu trả lời là desert, phiên âm đọc là /ˈdez.ət/. Lưu ý là desert để chỉ chung về sa mạc chứ không chỉ cụ thể sa mạc như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sa mạc như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ desert trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ desert rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ desert chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ desert ngay.



Bạn đang xem bài viết: Sa mạc tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang