Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như đĩa tập bắn, đá, sút, môn bóng đá trong nhà, bóng chơi golf, môn cử tạ, thẻ đỏ, huy chương vàng, môn bắn súng, môn cầu lông, môn đá cầu, ván trượt tuyết, môn bắn cung, môn đấu vật, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là giày trượt pa-tin. Nếu bạn chưa biết giày trượt pa-tin tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Giày trượt pa-tin tiếng anh là gì
Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/
Để đọc đúng giày trượt pa-tin trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ roller skates rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ roller skates /ˈroʊlər skeɪts/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ roller skates thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Giày trượt pa-tin là loại giày dùng để chơi môn trượt pa-tin. Giày trượt pa-tin có thiết kế giống như một chiếc giày thể thao nhưng có gắn bánh xe ở đế giày. Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại giày trượt pa-tin, loại rẻ chỉ vài trăm ngàn, loại đắt có thể lên đến cả chục triệu đồng một đôi.
- Từ roller skates là để chỉ chung về giày trượt pa-tin, còn cụ thể giày trượt pa-tin như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Sân trượt pa-tin tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết giày trượt pa-tin tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Penalty area /ˈpen.əl.ti ˈeə.ri.ə/: vòng cấm địa
- Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
- League table /liːɡ ˈteɪ.bəl/: bảng xếp hạng
- Header /ˈhed.ər/: cú đánh đầu
- Hammer throw /ˈhæm.ər θrəʊ/: ném búa
- Roller skating /ˈroʊlər ˈskeɪtɪŋ/: trượt patin
- Stand /stænd/: khán đài
- Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
- Sepaktakraw /ˌseˌpak ˈtaˌkro/: môn cầu mây
- Throw-in /θrəʊ ɪn/: ném biên
- To head the ball /hed ðiː bɔːl/: đánh đầu
- Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
- Squash court /skwɑːʃ kɔːrt/: sân chơi bóng quần
- Basketball /ˈbæskɪtbɔːl/: môn bóng rổ
- Golf course /ˈɡɑːlf kɔːrs/: sân gôn
- Opponent /əˈpəʊ.nənt/: đối thủ
- Skiing /ˈskiː.ɪŋ/: môn trượt tuyết
- Cycling /ˈsaɪklɪŋ/: môn đua xe đạp
- Archer /ˈɑː.tʃər/: tiễn thủ, cung thủ
- Player /ˈpleɪ.ər/: cầu thủ, người chơi
- Fishing rod /ˈfɪʃɪŋ rɑːd/: cần câu cá
- Regatta /rɪˈɡɑːtə/: môn đua thuyền
- Scuba diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/: môn lặn
- Penalty spot /ˈpen.əl.ti spɒt/: chấm phạt đền
- Snooker /ˈsnuːkər/: môn bi da
- Tackle /ˈtæk.əl/: pha phá bóng (chặn, cướp bóng)
- Spectator /spekˈteɪ.tər/: khán giả
- Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
- Score /skɔːr/: tỉ số
- Aikido /aɪˈkiː.dəʊ/: môn võ ai-ki-đô
Như vậy, nếu bạn thắc mắc giày trượt pa-tin tiếng anh là gì thì câu trả lời là roller skates, phiên âm đọc là /ˈroʊlər skeɪts/. Lưu ý là roller skates để chỉ chung về giày trượt pa-tin chứ không chỉ cụ thể giày trượt pa-tin như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể giày trượt pa-tin như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ roller skates trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ roller skates rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ roller skates chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Giày trượt pa-tin tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng