Chào các bạn, các bài viết trước Vuicuoilen đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật khá quen thuộc như con linh dương, con linh cẩu, con bò rừng, con ngựa vằn, con chồn, con khỉ, con sóc, con dơi, con muỗi, con châu chấu, con bọ rùa, con bướm, con chó sói, con hươu cao cổ, con báo, con sư tử biển, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con rắn hổ mang. Nếu bạn chưa biết con rắn hổ mang tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con rắn hổ mang tiếng anh là gì
Cobra /ˈkəʊ.brə/
Để đọc đúng tên tiếng anh của con rắn hổ mang rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cobra rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /ˈkəʊ.brə/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ cobra thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc tiếng anh bằng phiên âm để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý: rắn hổ mang cũng có nhiều loại khác nhau như rắn hổ mang chúa, rắn hổ mang đen, rắn hổ mang lục, rắn hổ mang Trung Quốc, rắn hổ mang Ấn Độ, … các loại rắn hổ mang này thuộc chi rắn hổ và đều có tên gọi riêng. Nếu bạn muốn gọi cụ thể tên của từng loại thì phải gọi theo tên riêng chứ không gọi chung là cobra được.
Xem thêm: Con rắn tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh
Ngoài con rắn hổ mang thì vẫn còn có rất nhiều con vật khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.
- Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
- Flying squirrel /ˌflaɪ.ɪŋ ˈskwɪr.əl: con sóc bay
- Firefly /ˈfaɪə.flaɪ/: con đom đóm
- Gander /’gændə/: con ngỗng đực
- Slug /slʌɡ/: con sên trần (không có vỏ bên ngoài)
- Hare /heər/: con thỏ rừng, to hơn thỏ nhà, chạy nhanh, tai dài
- Horse /hɔːs/: con ngựa
- Emu /ˈiː.mjuː/: chim đà điểu châu Úc
- Alligator /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: cá sấu Mỹ
- Zebu /ˈziː.buː/: bò U (bò Zebu)
- Longhorn /ˈlɒŋ.hɔːn/: loài bò với chiếc sừng rất dài
- Sloth /sləʊθ/: con lười
- Climbing perch /ˈklaɪmɪŋpɜːrtʃ/: cá rô đồng
- Rabbit /ˈræbɪt/: con thỏ
- Grasshopper /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: con châu chấu
- Blue whale /bluː weɪl/: cá voi xanh
- Bactrian /ˈbæk.tri.ən/: lạc đà hai bướu
- Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
- Kitten /ˈkɪt.ən/: con mèo con
- Fish /fɪʃ/: con cá
- Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
- Calve /kɑːvs/: con bê, con bò con (con bê), con nghé (con trâu con)
- Hawk /hɔːk/: con diều hâu
- Sea lion /ˈsiː ˌlaɪ.ən/: con sư tử biển
- Dory /´dɔ:ri/: cá mè
- Mammoth /ˈmæm.əθ/: con voi ma mút
- Turtle /’tə:tl/: rùa nước
- Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
- Snow leopard /snəʊˈlep.əd/: con báo tuyết
- Bunny /ˈbʌni/: con thỏ con
- Boar /bɔː/: con lợn đực, con lợn rừng
- Gecko /ˈɡek.əʊ/: con tắc kè
- Swallow /ˈswɒl.əʊ/: con chim én
- Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
- Dinosaurs /ˈdaɪ.nə.sɔːr/: con khủng long

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con rắn hổ mang tiếng anh là gì thì câu trả lời là cobra, phiên âm đọc là /ˈkəʊ.brə/. Lưu ý là cobra để chỉ chung về con rắn hổ mang chứ không chỉ cụ thể về loài rắn hổ mang nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về con rắn hổ mang thuộc loại nào thì cần gọi theo tên cụ thể của loại đó. Về cách phát âm, từ cobra trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ cobra rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ cobra chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Con rắn hổ mang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng