logo vui cười lên

U-ra-ni-um tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì chất liệu cũng là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến chất liệu trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thủy ngân, đất, nước, kẽm, hạt bụi, hợp kim, ni-lông, đất sét, nút bần (làm từ vỏ cây sồi), thủy tinh, giấy các tông, đồng đen, đồng xám, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến chất liệu cũng rất quen thuộc đó là u-ra-ni-um. Nếu bạn chưa biết u-ra-ni-um tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

U-ra-ni-um tiếng anh là gì
U-ra-ni-um tiếng anh là gì

U-ra-ni-um tiếng anh là gì

U-ra-ni-um tiếng anh gọi là uranium, phiên âm tiếng anh đọc là /juˈreɪniəm/.

Uranium /juˈreɪniəm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của u-ra-ni-um rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ uranium rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm uranium /juˈreɪniəm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ uranium thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • U-ra-ni-um là một kim loại có màu trắng, kim loại này có các đồng vị đều có tính phóng xạ và không ổn định. Thường uranium được làm giàu để có độ phóng xạ cao sau đó được dùng trong các lò phản ứng hạt nhân để sử dụng làm nhiên liệu. Khi có đủ nồng độ nhất định các đồng vị của uranium sẽ tạo thành chuỗi phản ứng hạt nhân và sinh ra nhiệt độ cao. Ứng dụng của uranium có rất nhiều và nổi tiếng nhất là dùng làm bom nguyên tử, dùng trong các vũ khí  sát thương cao (vũ khí hạt nhân) và dùng cho các nhà máy điện hạt nhân.
  • Từ uranium là để chỉ chung về u-ra-ni-um, còn cụ thể u-ra-ni-um như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
U-ra-ni-um tiếng anh là gì
U-ra-ni-um tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về chất liệu

Sau khi đã biết u-ra-ni-um tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề chất liệu rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các chất liệu khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Steel /stiːl/: thép
  • Iron /ˈaɪərn/: sắt
  • Zinc /zɪŋk/: kẽm
  • Rubber /ˈrʌbər/: cao su
  • Stone /stəʊn/: đá cục, viên đá
  • Linen /ˈlɪnɪn/: vải lanh
  • Platinum /ˈplætɪnəm/: bạch kim
  • Concrete /ˈkɑːnkriːt/: bê tông
  • Cupronickel /ˈkuːprənɪkl/: đồng trắng
  • Glass /ɡlæs/: thủy tinh
  • Wood /wʊd/: gỗ
  • Coal /kəʊl/: than đá
  • Water /ˈwɔːtər/: nước
  • Silver /ˈsɪlvər/: bạc

Như vậy, nếu bạn thắc mắc u-ra-ni-um tiếng anh là gì thì câu trả lời là uranium, phiên âm đọc là /juˈreɪniəm/. Lưu ý là uranium để chỉ chung về u-ra-ni-um chứ không chỉ cụ thể u-ra-ni-um như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể u-ra-ni-um như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ uranium trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ uranium rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ uranium chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ uranium ngay.



Bạn đang xem bài viết: U-ra-ni-um tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang