Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề, chủ đề về lễ hội là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến lễ hội trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như siêu anh hùng, thiệp Giáng Sinh, con dơi, mặt nạ, thuốc độc, mặt nạ, gà luộc, mặt trăng, cây quất, cây nến, khúc xương, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến lễ hội cũng rất quen thuộc đó là pháo hoa. Nếu bạn chưa biết pháo hoa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Pháo hoa tiếng anh là gì
Fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/
Để đọc đúng pháo hoa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fireworks rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ fireworks /ˈfaɪə.wɜːk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ fireworks thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc tiếng anh theo phiên âm dễ nhớ để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Pháo hoa là loại pháo khi đốt sẽ tỏa ra thành những vệt sáng rất đẹp. Có nhiều loại pháo hoa khác nhau, có loại đốt chỉ tỏa ra một vùng khá nhỏ và có thể cầm tay để chơi, có loại đốt sẽ bắn lên trời và tỏa ra một vùng rất rộng.
- Trong những dịp tết nguyên đán, thường pháo hoa sẽ được bắn vào đêm giao thừa để chào mừng năm mới.
- Từ fireworks là để chỉ chung về pháo hoa, còn cụ thể pháo hoa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Tết âm tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về lễ hội
Sau khi đã biết pháo hoa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề lễ hội rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về lễ hội khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Bauble /ˈbɔː.bəl/: quả châu trang trí
- Visit relatives and friends /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv ænd frend/: thăm bà con bạn bè
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Dried candied fruits /draɪd ˈkæn.did fruːt/: mứt
- Decorate the house /ˈdek.ə.reɪt ðiː haʊs/: trang trí nhà cửa
- Spirit /ˈspɪr.ɪt/: linh hồn
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Apricot blossom /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/: hoa mai
- Chung Cake /chung keɪk/: bánh Chưng
- Altar /ˈɔːl.tər/: bàn thờ
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Moon sighting /muːn ˈsaɪ.tɪŋ/: ngắm trăng
- Lotus seed /ˈləʊtəs siːd/: hạt sen
- Yule log /ˈjuːl ˌlɒɡ/: bánh kem hình khúc cây
- Folk games /fəʊk geɪmz/: trò chơi dân gian
- Creepy /’kri:pi/: nổi da gà
- Lucky Money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: tiền mừng tuổi
- Go to the pagoda to pray for luck /ɡəʊ tuːðiː pəˈɡəʊ.də tu: preɪ fɔːr lʌk/: đi chùa cầu may
- Steamed pork loaf /stiːmd pɔːk ləʊf/: giò lụa
- Black cat /blæk kæt/: con mèo đen
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Winter /ˈwɪn.tər/: mùa đông
- Star-shaped lantern /stɑːr ʃeɪptˈlæn.tən/: đèn ông sao
- Turkey /ˈtɜː.ki/: gà tây quay
Như vậy, nếu bạn thắc mắc pháo hoa tiếng anh là gì thì câu trả lời là fireworks, phiên âm đọc là /ˈfaɪə.wɜːk/. Lưu ý là fireworks để chỉ chung về pháo hoa chứ không chỉ cụ thể pháo hoa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể pháo hoa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ fireworks trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ fireworks rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ fireworks chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Pháo hoa tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







