Trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng và đôi khi một từ lại có nhiều nghĩa khác nhau. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ tired vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ tired như tired tiếng anh là gì, tired là gì, tired tiếng Việt là gì, tired nghĩa là gì, …
Tired tiếng anh là gì
Tired /’taɪɘd/
Để đọc đúng từ tired trong tiếng anh, các bạn chỉ cần nghe phát âm của từ tired ở trên rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ tired /’taɪɘd/ kết hợp với nghe phát âm sẽ đọc chuẩn hơn. Các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm cụ thể.
Lưu ý: từ tired là để chỉ về mệt, còn cụ thể mệt như thế nào sẽ có từ vựng khác nhau.
Xem thêm: Từ vựng tiếng anh về cảm xúc
Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết tired tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với tired trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Upset /ʌpˈset/: thất vọng
- Delighted /dɪˈlaɪtɪd/: rất hài lòng (Over the moon)
- Frustrated /frʌ’streɪtɪd/: tuyệt vọng
- Unhappy /ʌnˈhæpi/: không hài lòng
- Terrified /ˈterɪfaɪd /: kinh hoàng
- Confused /kən’fju:zd/: lúng túng
- Emotion /ɪˈməʊ.ʃən/: cảm xúc
- Arrogant /’ærəgənt/: kiêu ngạo
- Optimistic /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/: lạc quan (Positive)
- Worried /’wʌrid/: lo lắng
- Tense /tens/: căng thẳng (sắp diễn ra)
- Bored /bɔ:d/: chán
- Reluctant /rɪˈlʌktənt/: ngần ngại
- Cheated /tʃiːtɪd/: bị lừa
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc tired tiếng anh là gì, tired nghĩa là gì hay tired tiếng Việt là gì thì câu trả lời từ tired có nhiều nghĩa nhưng thường được hiểu nghĩa là mệt. Tired để chỉ chung về mệt chứ không chỉ cụ thể mệt như thế nào. Nếu muốn nói cụ thể hơn mệt như thế nào sẽ có những từ vựng khác chỉ cụ thể hơn.
Bạn đang xem bài viết: Tired tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt