Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà ảo thuật gia, lính cứu hỏa, kiểm toán, huấn luyện viên, giám đốc truyền thông, lập trình viên, nhiếp ảnh gia, bồi bàn nữ, thám tử, thợ làm bánh, đầu bếp, thư ký, nhân viên lễ tân, bưu tá, thợ may, thợ xăm hình, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhà ảo thuật. Nếu bạn chưa biết nhà ảo thuật tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà ảo thuật tiếng anh là gì
Magician /məˈdʒɪʃ.ən/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà ảo thuật rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ magician rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm magician /məˈdʒɪʃ.ən/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ magician thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà ảo thuật là người chuyên thực hiện những màn ảo thuật gây ra sự ngạc nhiên, bất ngờ và không thể giải thích theo lẽ thông thường của người xem. Việc thực hiện một màn ảo thuật thực ra không có gì gọi là phép màu cả mà đều có sự dàn dựng công phu của người làm ảo thuật với toàn bộ vật dụng cũng như mọi thứ xung quanh để tạo sự ngạc nhiên, bất ngờ cho người xem.
- Từ magician là để chỉ chung về nhà ảo thuật, còn cụ thể nhà ảo thuật như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Rạp xiếc tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài nhà ảo thuật thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Banker /ˈbæŋkər/: nhân viên ngân hàng
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Makeup artist /ˈmeɪk ʌp ˈɑːrtɪst/: thợ trang điểm
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Miner /ˈmaɪ.nər/: thợ mỏ
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Mailman /ˈmeɪlmæn/: người đưa thư
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
- Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
- Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Archaeologists /ˌɑːrkiˈɑːlədʒɪst/: nhà khảo cổ học
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học
- Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà ảo thuật tiếng anh là gì thì câu trả lời là magician, phiên âm đọc là /məˈdʒɪʃ.ən/. Lưu ý là magician để chỉ chung về nhà ảo thuật chứ không chỉ cụ thể về nhà ảo thuật như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhà ảo thuật như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ magician trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ magician rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ magician chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ magician ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhà ảo thuật tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng