Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này V C L sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ businessman vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ businessman như businessman tiếng anh là gì, businessman là gì, businessman tiếng Việt là gì, businessman nghĩa là gì, nghĩa businessman tiếng Việt, dịch nghĩa businessman, …

Businessman tiếng anh là gì
Businessman /ˈbɪznəsmən/
Để đọc đúng từ businessman trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ businessman. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Doanh nhân tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết businessman tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với businessman trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
- Professor /prəˈfesər/: giáo sư
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Programmer /ˈprəʊɡræmər/: lập trình viên
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
- Electrician /ɪˌlekˈtrɪʃn/: thợ điện
- Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc businessman tiếng anh là gì, câu trả lời là businessman nghĩa là doanh nhân. Để đọc đúng từ businessman cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ businessman theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Businessman tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp







