Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Úc tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Úc để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.
Nước Úc tiếng anh là gì
Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/
Để phát âm đúng từ Australia các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Australia thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Australia là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (A).
Phân biệt Australia và Australian
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Australia và Australian, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Australia là tên của nước Úc trong tiếng anh, còn Australian để chỉ những thứ thuộc về nước Úc như là người Úc, văn hóa Úc, tiếng Úc. Nếu bạn muốn nói về nước Úc thì phải dùng từ Australia chứ không phải Australian.
Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Belarus /ˌbel.əˈruːs/: nước Bê-la-rút
- Ghana /ˈɡɑː.nə/: nước Ga-na
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Ivory Coast /ˌaɪ.vər.i ˈkəʊst/: nước Bờ Biển Ngà
- Bangladesh /ˌbæŋ.ɡləˈdeʃ/: nước Băng-la-đét
- Ireland /ˈaɪə.lənd/: nước Ai-len
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Denmark /ˈden.mɑːk/: nước Đan Mạch
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- South Africa /ˌsaʊθ ˈæf.rɪ.kə/: nước Nam Phi
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Yemen /ˈjem.ən/: nước Y-ê-men
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Israel /ˈɪz.reɪl/:nước Ích-xa-ren
- Wales /weɪlz/: nước Wales (xứ Wales)
- America /əˈmer.ɪ.kə/: nước Mỹ
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Mexico /ˈmek.sɪ.kəʊ/: nước Mê-xi-cô
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Ukraine /juːˈkreɪn/: nước U-cờ-rai-na
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Slovenia /sləˈviː.ni.ə/: nước Sờ-lo-ven-ni-a
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Botswana /bɒtˈswɑː.nə/: nước Bót-goa-na
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Úc tiếng anh là gì thì câu trả lời là Australia, phiên âm đọc là /ɒsˈtreɪ.li.ə/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (A) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Australia còn có từ Australian các bạn hay bị nhầm lẫn, Australian nghĩa là người Úc hoặc tiếng Úc chứ không phải nước Úc.
Bạn đang xem bài viết: Nước Úc tiếng anh là gì? Australia hay Australian