Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Pa-ra-goay tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia khác ngoài Pa-ra-goay để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Pa-ra-goay tiếng anh là gì
Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/
Để phát âm đúng từ Paraguay các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Paraguay thì có thể xem bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Paraguay là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (P).

Phân biệt Paraguay và Paraguayan
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Paraguay và Paraguayan, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Paraguay là tên của nước Pa-ra-goay trong tiếng anh, còn Paraguayan để chỉ những thứ thuộc về nước Pa-ra-goay như là người Pa-ra-goay, văn hóa Pa-ra-goay, tiếng Pa-ra-goay. Nếu bạn muốn nói về nước Pa-ra-goay thì phải dùng từ Paraguay chứ không phải Paraguayan.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Afghanistan /æfˈɡæn.ɪ.stæn/: nước Áp-pa-kit-tan
- Palestinian /ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/: nước Pa-let-xin
- Latvia /ˈlæt.vi.ə/: nước Lat-vi-a
- Jamaica /dʒəˈmeɪ.kə/: nước Jam-mai-ca
- Mongolia /mɒŋˈɡəʊ.li.ə/: nước Mông Cổ
- Indonesia /ˌɪn.dəˈniː.ʒə/: nước In-đô-nê-si-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Serbia /ˈsɜː.bi.ə/ : nước Se-bi-a;
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Ecuador /ˈek.wə.dɔːr/: nước Ê-cu-a-đo
- Nepal /nəˈpɔːl/: nước Nê-pan
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/: nước Úc
- Vietnam /ˌvjetˈnæm/: nước Việt Nam
- Kazakhstan /ˌkæz.ækˈstɑːn/: nước Ka-giắc-tan
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Peru /pəˈruː/: nước Pê-ru
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- India /ˈɪn.di.ə/: nước Ấn Độ
- Iran /ɪˈrɑːn/: nước I-ran
- Tanzania /ˌtæn.zəˈniː.ə/: nước Tan-za-ni-a
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Taiwan /taɪˈwɑːn/: nước Đài Loan
- Argentina /ˌɑː.dʒənˈtiː.nə/: nước Ác-hen-ti-na
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- New Zealand /ˌnjuː ˈziː.lənd/: nước Niu-di-lân
- Cyprus /ˈsaɪ.prəs/: nước Síp (Cộng hòa Síp)
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Thailand /ˈtaɪ.lænd/: nước Thái Lan
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sĩ
- Scotland /ˈskɒt.lənd/: nước Sờ-cốt-len
- Angola /æŋˈɡəʊ.lə/: nước Ăng-gô-la
- Canada /ˈkæn.ə.də/: nước Ca-na-đa
- Jordan /ˈdʒɔː.dən/: nước Gióc-đan
- Malaysia /məˈleɪ.zi.ə/: nước Ma-lay-si-a
- France /frɑːns/: nước Pháp
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Turkey /ˈtɜː.ki/: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Poland /ˈpəʊ.lənd/: nước Ba Lan
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Pa-ra-goay tiếng anh là gì thì câu trả lời là Paraguay, phiên âm đọc là /ˈpær.ə.ɡwaɪ/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (P) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Paraguay còn có từ Paraguayan các bạn hay bị nhầm lẫn, Paraguayan nghĩa là người Pa-ra-goay hoặc tiếng Pa-ra-goay chứ không phải nước Pa-ra-goay.