logo vui cười lên

Sàn nhà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như quán cà phê, nhà thờ hồi giáo, hiệu giặt tự động, cái lều, cửa hàng mỹ phẩm, trường học, sân trượt patin, trượt ván, thôn, xóm, ngân hàng, thủ đô, trung tâm thể thao, cửa hàng văn phòng phẩm, phòng khách, đại lộ, phòng ngủ, phòng tắm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là sàn nhà. Nếu bạn chưa biết sàn nhà tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sàn nhà tiếng anh là gì
Sàn nhà tiếng anh là gì

Sàn nhà tiếng anh là gì

Sàn nhà tiếng anh gọi là floor, phiên âm tiếng anh đọc là /flɔːr/.

Floor /flɔːr/

Để đọc đúng tên tiếng anh của sàn nhà rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ floor rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm floor /flɔːr/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ floor thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Sàn nhà là phần mặt nền của ngôi nhà được làm chắc chắn, bằng phẳng để đi lại bên trên. Thường sàn nhà hiện nay được lát bằng gỗ hoặc đá hoa, một số khu nhà có thể lát gạch thường hoặc làm nền xi măng.
  • Floor ở những tòa nhà cao tầng cũng có nghĩa là tầng vì mỗi 1 tầng thường được thiết kế là 1 sàn rộng. Nếu bạn thấy các biển chỉ dẫn trong các khu nhà cao tầng là Floor 1, Floor 2, Floor 3, … thì hiểu là tầng 1, tầng 2, tầng 3 chứ không phải sàn nhà 1, sàn nhà 2, sàn nhà 3.
  • Từ floor là để chỉ chung về sàn nhà, còn cụ thể sàn nhà như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cầu thang tiếng anh là gì

Sàn nhà tiếng anh là gì
Sàn nhà tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài sàn nhà thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Mountain /ˈmaʊn.tɪn/: núi
  • Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
  • Pharmacy /ˈfɑː.mə.si/: cửa hàng bán thuốc (US – Drugstore)
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Temple /ˈtem.pəl/: đền thờ
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Sky /skaɪ/: bầu trời
  • Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
  • Village /ˈvɪl.ɪdʒ/: làng quê (viết tắt Vlg)
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Farm /fɑːm/: trang trại
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Betting shop /ˈbet.ɪŋ ˌʃɒp/: cửa hàng ghi cá cược (hợp pháp)
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
Sàn nhà tiếng anh là gì
Sàn nhà tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc sàn nhà tiếng anh là gì thì câu trả lời là floor, phiên âm đọc là /flɔːr/. Lưu ý là floor để chỉ chung về sàn nhà chứ không chỉ cụ thể sàn nhà như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sàn nhà như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ floor trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ floor rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ floor chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ floor ngay.



Bạn đang xem bài viết: Sàn nhà tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang