logo vui cười lên

Cầu thang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cái lều, bệnh viện da liễu, câu lạc bộ, sân bay, văn phòng, hội chợ, tổ dân phố, quán rượu, vùng quê, phòng khám, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, cái ao, cửa hàng bán hoa, vòng xuyến, bùng binh, đất nước, núi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cầu thang. Nếu bạn chưa biết cầu thang tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cầu thang tiếng anh là gì
Cầu thang tiếng anh là gì

Cầu thang tiếng anh là gì

Cầu thang tiếng anh gọi là stair, phiên âm tiếng anh đọc là /steər/.

Stair /steər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cầu thang rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stair rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stair /steər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stair thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cầu thang là lối đi lên tầng trên của một ngôi nhà (tòa nhà) bằng đường đi bộ. Cầu thang được thiết kế thành từng bậc với các bậc tiếp theo cao hơn bậc trrước. Khi đi hết cầu thang bạn sẽ lên được tầng tiếp theo của ngôi nhà.
  • Từ stair là để chỉ chung về cầu thang, còn cụ thể cầu thang như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thang máy tiếng anh là gì

Cầu thang tiếng anh là gì
Cầu thang tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cầu thang thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Way /weɪ/: lối đi
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Stream /striːm/: dòng suối
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Path /pɑːθ/: đường mòn
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Garden centre /ˈɡɑːr.dən ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm cây cảnh (US - garden center)
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Resort /rɪˈzɔːt/: khu nghỉ dưỡng
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Police station /pəˈliːs ˌsteɪ.ʃən/: đồn cảnh sát
  • Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
  • General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Maze /meɪz/: mê cung
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Club /klʌb/: câu lạc bộ
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
Cầu thang tiếng anh là gì
Cầu thang tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cầu thang tiếng anh là gì thì câu trả lời là stair, phiên âm đọc là /steər/. Lưu ý là stair để chỉ chung về cầu thang chứ không chỉ cụ thể cầu thang như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cầu thang như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stair trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stair rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stair chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stair ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cầu thang tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang