Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, nhà nghỉ nhỏ, cửa hàng bán đồ thể thao, cửa hàng từ thiện, thôn, xóm, ngõ, sân bay, nhà nhỏ, buồng nhỏ, ngôi nhà, thành phố, ngân hàng, khu rừng, đình làng, căn hộ, hiệu sách, quán cà phê, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là phòng khách. Nếu bạn chưa biết phòng khách tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng khách tiếng anh là gì
Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/
Để đọc đúng tên tiếng anh của phòng khách rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ living room rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ living room thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Phòng khách là phòng dùng để tiếp khách ở trong nhà. Phòng này khá quan trọng và hầu như ngôi nhà nào cũng có, một số ngôi nhà có diện tích chật hẹp thường kết hợp phòng khách thông với khu vực phòng bếp và nhà ăn để tạo không gian rộng hơn cho ngôi nhà.
- Từ living room là để chỉ chung về phòng khách, còn cụ thể phòng khách như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Phòng ăn tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài phòng khách thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
- Mine /maɪn/: hầm mỏ
- Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
- Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Sky /skaɪ/: bầu trời
- Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
- Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
- General stores /ˌdʒen.ər.əl ˈstɔːr/: cửa hàng tạp hóa (quy mô nhỏ hơn bách hóa)
- Dress shop /dres ˌʃɒp/: cửa hàng bán quần áo
- Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
- River /ˈrɪv.ər/: con sông
- Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
- Rong house /rong haʊs/: nhà rông
- Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
- Countryside /ˈkʌn.tri.saɪd/: vùng quê
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
- Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- Lake /leɪk/: hồ
- Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/: cửa hàng bánh kẹo
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
- Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
- DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
- University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
- Hotel /həʊˈtel/: khách sạn

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng khách tiếng anh là gì thì câu trả lời là living room, phiên âm đọc là /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/. Lưu ý là living room để chỉ chung về phòng khách chứ không chỉ cụ thể phòng khách như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng khách như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ living room trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ living room rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ living room chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ living room ngay.
Bạn đang xem bài viết: Phòng khách tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng