Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thời gian là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, V C L đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thời gian trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như bình minh, mùa thu, năm học, ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch), thứ 3, Lễ Vu Lan (15 tháng 7 âm lịch), ngày lễ tình nhân, giờ nghỉ, thứ 6, đồng hồ báo thức, tuần sau, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thời gian cũng rất quen thuộc đó là buổi trưa. Nếu bạn chưa biết buổi trưa tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Buổi trưa tiếng anh là gì
Midday /ˌmɪdˈdeɪ/
Để đọc đúng buổi trưa trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ midday rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ midday /ˌmɪdˈdeɪ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ midday thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Buổi trưa là khoảng thời gian giữa buổi sáng và buổi chiều. Buổi trưa thường được công nhân hay nhân viên văn phòng quan niệm vào khoảng giờ nghỉ trưa tức là từ 12 giờ đến 1 giờ chiều. Tùy nơi mà buổi trưa sẽ có thể quan niệm khác là từ 11 giờ đến 2 giờ chiều.
- Ngoài cách gọi midday, buổi trưa cũng có thể gọi là noon.
- Từ midday là để chỉ chung về buổi trưa, còn cụ thể buổi trưa như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngày tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thời gian
Sau khi đã biết buổi trưa tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thời gian rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thời gian khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Fortnight /ˈfɔːt.naɪt/: nửa tháng
- Seasonal change /ˈsizənəl ʧeɪnʤ/: giao mùa
- Summer /ˈsʌm.ər/: mùa hè
- Kitchen God Day /ˈkɪʧɪn gɒd deɪ/: ngày ông Công ông Táo (23 tháng 12 âm lịch)
- Rainy season /ˈreɪni ˈsizən/: mùa mưa
- Morning /ˈmɔː.nɪŋ/: buổi sáng
- Week /wiːk/: tuần
- Cold Food Festival /kəʊld fuːd ˈfɛstəvəl/: Tết Hàn Thực (3 tháng 3 âm lịch)
- Vietnamese Doctor's Day /ˌvjɛtnəˈmiːz ˈdɒktəz deɪ/: ngày Thầy thuốc Việt Nam (27/2)
- May /meɪ/: tháng 5
- Leap year /ˈliːp ˌjɪər/: năm nhuận
- December /dɪˈsem.bər/: tháng 12 (Dec)
- Once upon a time /wʌns əˈpɒn eɪ taɪm/: ngày xửa ngày xưa
- Spring /sprɪŋ/: mùa xuân
- Short time /ˌʃɔːt ˈtaɪm/: thời gian ngắn
- Day by day /deɪ baɪ deɪ/: ngày qua ngày
- Tet /tet/: ngày tết
- Calendar year /ˈkæl.ən.də ˌjɪər/: năm dương lịch
- Lunar year /ˈluː.nər jɪər/: năm âm lịch
- Hung Kings' Commemoration Day /hʌŋ kɪŋz' kəˌmeməˈreɪʃn deɪ/: ngày Giỗ Tổ Hùng Vương (10 tháng 3 âm lịch)
- August Revolution Commemoration Day /ˈɔːgəst ˌrɛvəˈluːʃən kəˌmɛməˈreɪʃən deɪ/: ngày Cách mạng tháng Tám
- Second /ˈsek.ənd/: giây
- October /ɒkˈtəʊ.bər/: tháng 10 (Oct)
- January /ˈdʒæn.ju.ə.ri/: tháng 1 (Jan)
- Monthly /ˈmʌn.θli/: hàng tháng
Như vậy, nếu bạn thắc mắc buổi trưa tiếng anh là gì thì câu trả lời là midday, phiên âm đọc là /ˌmɪdˈdeɪ/. Lưu ý là midday để chỉ chung về buổi trưa chứ không chỉ cụ thể buổi trưa như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể buổi trưa như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ midday trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ midday rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ midday chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.