Nhiều bạn thắc mắc tên tiếng anh của các nước trên thế giới gọi như thế nào. Liên quan đến chủ đề này, Vui cười lên sẽ giúp các bạn biết nước Sing-ga-po tiếng anh là gì, phiên âm và cách đọc như thế nào. Đồng thời, Vuicuoilen cũng sẽ đưa ra tên của một số quốc gia phổ biến khác để các bạn tham khảo khi muốn gọi tên.

Nước Sing-ga-po tiếng anh là gì
Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/
Để phát âm đúng từ Singapore này các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn vài lần sau đó kết hợp với đọc phiên âm là có thể dễ dàng phát âm được đúng từ. Nếu bạn chưa biết đọc phiên âm của từ Singapore thì có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc nhé. Ngoài ra, có một lưu ý nhỏ đó là Singapore là tên quốc gia (tên riêng) nên khi viết các bạn hãy viết hoa chữ cái đầu tiên (S).

Phân biệt Singapore và Singaporean
Nhiều bạn hay bị nhầm lẫn giữa Singapore và Singaporean, hai từ này không không giống nhau về nghĩa. Singapore là tên của nước Singapore trong tiếng anh, còn Singaporean để chỉ những thứ thuộc về nước Singapore như là người Singapore, văn hóa của Singapore, tiếng Singapore. Nếu bạn muốn nói về nước Singapore thì phải dùng từ Singapore chứ không phải Singaporean.

Tên của một số quốc gia khác trên thế giới
- Iraq /ɪˈrɑːk/: nước I-rắc
- Saudi Arabia /ˌsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/: nước Ả Rập Xê Út
- Estonia /esˈtəʊ.ni.ə/: nước Et-tô-ni-a
- Paraguay /ˈpær.ə.ɡwaɪ/: nước Paraguay
- Guatemala /ˌɡwɑː.təˈmɑː.lə/: nước Goa-tê-ma-la
- Namibia /nəˈmɪb.i.ə/: nước Nam-mi-bi-a
- Italy /ˈɪt.əl.i/: nước Ý
- Croatia /krəʊˈeɪ.ʃə/: nước Cờ-roat-ti-a
- Romania /ruˈmeɪ.ni.ə/: nước Rô-ma-ni-a
- Tunisia /ˈtʃuː.nɪz.i.ə/: nước Tuy-ni-di
- Netherlands /ˈneð.ə.ləndz/: nước Hà Lan
- Morocco /məˈrɒk.əʊ/: nước Ma-rốc
- Bulgaria /bʌlˈɡeə.ri.ə/: nước Bun-ga-ri
- Spain /speɪn/: nước Tây Ba Nha
- Cuba /ˈkjuː.bə/: nước Cuba
- Ethiopia /ˌiː.θiˈəʊ.pi.ə/: nước E-thô-pi-a
- Chile /ˈtʃɪl.i/: nước Chi Lê
- Slovakia /sləˈvæk.i.ə/: nước Sờ-lô-va-ki-a
- Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/: nước Campuchia
- Hungary /ˈhʌŋ.ɡər.i/: nước Hung-ga-ry
- Switzerland /ˈswɪt.sə.lənd/: nước Thụy Sỹ
- North Korea /ˌnɔːθ kəˈriː.ə/: nước Triều Tiên
- Madagascar /ˌmæd.əˈɡæs.kər/: nước Ma-đa-gát-ca
- Kuwait /kuːˈweɪt/: nước Cô-ét
- Portugal /ˈpɔː.tʃə.ɡəl/: nước Bồ Đào Nha
- Bolivia /bəˈlɪv.i.ə/: nước Bô-li-vi-a
- Finland /ˈfɪn.lənd/: nước Phần Lan
- Sweden /ˈswiː.dən/: nước Thụy Điển
- Sri Lanka /ˌsriː ˈlæŋ.kə/: nước Sờ-ri-lan-ca
- Sudan /suːˈdɑːn/: nước Xu-đăng
- Myanmar /ˈmjæn.mɑː/: nước Mi-an-ma
- Colombia /kəˈlɒm.bi.ə/: nước Cô-lôm-bi-a
- Syria /ˈsɪr.i.ə/: nước Si-ri-a
- Egypt /ˈiː.dʒɪpt/: nước Ai Cập
- Zimbabwe /zɪmˈbɑːb.weɪ/: nước Dim-ba-buê
- Uruguay /ˈjʊə.rə.ɡwaɪ/: nước U-ru-goay
- Phillipines /ˈfɪl.ɪ.piːnz/: nước Phi-lip-pin
- Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/: nước Đức
- Japan /dʒəˈpæn/: nước Nhật Bản
- Northern Ireland /ˌnɔː.ðən ˈaɪə.lənd/: nước Bắc Ai-len
- Pakistan /ˌpɑː.kɪˈstɑːn/: nước Pa-kit-tan
- England /ˈɪŋ.ɡlənd/: nước Anh
- Algeria /ælˈdʒɪə.ri.ə/: nước An-giê-ri-a
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nước Sing-ga-po tiếng anh là gì thì câu trả lời là Singapore, phiên âm đọc là /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/. Khi viết từ này bạn luôn phải viết hoa chữ cái dầu tiên (S) vì đây là tên riêng. Bên cạnh từ Singapore còn có từ Singaporean các bạn hay bị nhầm lẫn, Singaporean nghĩa là người Singapore hoặc tiếng Singapore chứ không phải nước Singapore.
Bạn đang xem bài viết: Nước Sing-ga-po tiếng anh là gì? Singapore hay Singaporean