logo vui cười lên

Trọng tài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, VCL đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như ném đĩa, đá, đồng đội, môn bóng bầu dục, vòng cấm địa, đá phạt góc, giày trượt băng, sân chơi bóng quần, sân gôn, quả bóng đá, sút bóng, võ sĩ su-mô, gậy đánh gôn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là trọng tài. Nếu bạn chưa biết trọng tài tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Trọng tài tiếng anh là gì
Trọng tài tiếng anh là gì

Trọng tài tiếng anh là gì

Trọng tài tiếng anh gọi là referee, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌref.əˈriː/

Referee /ˌref.əˈriː/

Để đọc đúng trọng tài trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ referee rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ referee /ˌref.əˈriː/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ referee thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

Trọng tài tiếng anh là gì
Trọng tài tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết trọng tài tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Surfing /ˈsɜː.fɪŋ/: môn lướt sóng
  • Bowling /ˈbəʊ.lɪŋ/: môn bóng bâu-ling
  • Tennis /ˈtenɪs/: môn quần vợt
  • Tennis bracelet /ˈten.ɪs ˌbreɪ.slət/: vòng tay quần vợt
  • Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
  • Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
  • Pole vault /ˈpəʊl vɔːlt/: môn nhảy sào
  • Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
  • Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
  • Race /reɪs/: cuộc đua
  • Arrow /ˈær.əʊ/: mũi tên cung
  • Play at home /pleɪ æt həʊm/: chơi sân nhà
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Squash court /skwɑːʃ kɔːrt/: sân chơi bóng quần
  • Cricket ground /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/: sân crích-kê
  • Cricket ball /ˈkrɪkɪt bɔːl/: bóng crích-kê
  • Tennis ball /ˈten.ɪs bɔːl/: bóng tennis
  • Penalty area /ˈpen.əl.ti ˈeə.ri.ə/: vòng cấm địa
  • Badminton racquet /ˈbædmɪntən ˈrækɪt/: vợt cầu lông
  • Football club /ˈfʊt.bɔːl klʌb/: câu lạc bộ bóng đá
  • Roller skating /ˈroʊlər ˈskeɪtɪŋ/: trượt patin
  • Silver medal /ˌsɪl.və ˈmed.əl/: huy chương bạc
  • Gym /dʒɪm/: phòng tập
  • Skis /skiː/: ván trượt tuyết
  • Penalty spot /ˈpen.əl.ti spɒt/: chấm phạt đền
  • Roller skates /ˈroʊlər skeɪts/: giày trượt patin
  • Red card /ˌred ˈkɑːd/: thẻ đỏ
  • Upstart /ˈʌpstɑːrt/: môn uốn dẻo
  • Penalty /ˈpen.əl.ti/: phạt đền

Như vậy, nếu bạn thắc mắc trọng tài tiếng anh là gì thì câu trả lời là referee, phiên âm đọc là /ˌref.əˈriː/. Lưu ý là referee để chỉ chung về trọng tài chứ không chỉ cụ thể trọng tài như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể trọng tài như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ referee trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ referee rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ referee chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Trọng tài tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang