Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phạm luật, chạy vượt rào, môn nhảy cao, mũi tên, môn khúc côn cầu, sân gôn, cần câu cá, môn xe đạp leo núi, môn bắn cung, huy chương bạc, môn bóng chuyền, ván trượt, môn đánh gôn, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là sân gôn. Nếu bạn chưa biết sân gôn tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Sân gôn tiếng anh là gì
Golf course /ˈɡɑːlf kɔːrs/
Để đọc đúng sân gôn trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ golf course rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ golf course /ˈɡɑːlf kɔːrs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ golf course thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Sân gôn là nơi diễn ra các trận đánh gôn. Các sân gôn thường được thiết kế trên một khu đất rộng và được cải tạo để có nhiều kiểu địa hình khác nhau như hố cát, sân cỏ, rừng cây, quả đồi, hồ nước, … Tùy theo địa hình ban đầu và cả ý tưởng thiết kế mà các sân gôn thường sẽ không giống nhau.
- Từ golf course là để chỉ chung về sân gôn, còn cụ thể sân gôn như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Môn đánh gôn tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao
Sau khi đã biết sân gôn tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Stand /stænd/: khán đài
- Racing bike /ˈreɪ.sɪŋ ˌbaɪk/: xe đạp đua
- Olympic Games /əˈlɪm.pɪks ɡeɪm/: thế vận hội Olympic
- Marathon race /ˈmærəθɑːn reɪs/: môn chạy ma-ra-tông
- Race /reɪs/: cuộc đua
- Weightlifting /ˈweɪtlɪftɪŋ/: môn cử tạ
- Chessboard /ˈtʃes.bɔːd/: bàn cờ vua
- Bullseye /ˈbʊl.zaɪ/: hồng tâm (của bia ngắm)
- Score a goal /skɔːr eɪ ɡəʊl/: ghi bàn
- Badminton /ˈbædmɪntən/: môn cầu lông
- Clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/: đĩa tập bắn
- Goal /ɡəʊl/: khung thành
- Squash racquet /skwɑːʃ ˈrækɪt/: vợt đánh quần
- Squash court /skwɑːʃ kɔːrt/: sân chơi bóng quần
- Gun /ɡʌn/: khẩu súng
- Football club /ˈfʊt.bɔːl klʌb/: câu lạc bộ bóng đá
- Bullet /ˈbʊl.ɪt/: viên đạn
- Shooting /ˈʃuː.tɪŋ/: môn bắn súng
- Showjumping /ˈʃəʊdʒʌmpɪŋ/: môn cưỡi ngựa nhảy qua sào
- Football boots /ˈfʊtbɔːl buːt/: giày đá bóng (US – cleats)
- Shoot /ʃuːt/: sút, bắn
- Pass /pɑːs/: chuyền bóng
- Athlete /ˈæθ.liːt/: vận động viên
- Regatta /rɪˈɡɑːtə/: môn đua thuyền
- Fan /fæn/: cổ động viên
- Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
- Golf /ɡɒlf/: môn đánh gôn
- Roller skating /ˈroʊlər ˈskeɪtɪŋ/: trượt patin
- High jump /ðə ˈhaɪ dʒʌmp/: môn nhảy cao
- Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
Như vậy, nếu bạn thắc mắc sân gôn tiếng anh là gì thì câu trả lời là golf course, phiên âm đọc là /ˈɡɑːlf kɔːrs/. Lưu ý là golf course để chỉ chung về sân gôn chứ không chỉ cụ thể sân gôn như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể sân gôn như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ golf course trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ golf course rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ golf course chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Sân gôn tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng