logo vui cười lên

Cái hồ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cây cầu, sân bóng, cổng, nhà thờ, hiệp hội xây dựng, hiệu sách, cửa hàng bán đồ chơi, tòa án, rạp xiếc, trạm xăng, nhà rông, dòng suối, ngân hàng, cửa hàng mỹ phẩm, đấu trường, đồng bằng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cái hồ. Nếu bạn chưa biết cái hồ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cái hồ tiếng anh là gì
Cái hồ tiếng anh là gì

Cái hồ tiếng anh là gì

Cái hồ tiếng anh gọi là lake, phiên âm tiếng anh đọc là /leɪk/.

Lake /leɪk/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cái hồ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lake rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm lake /leɪk/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ lake thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cái hồ hay còn gọi là hồ nước là một vùng nước đọng lớn, sâu hình thành một cách tự nhiên hay nhân tạo. Không có quy định cụ thể về diện tích của hồ nước tùy nhiên tùy vào kích thước ước lượng mà mọi người thường coi những vùng nước rộng gọi là hồ, vùng nước trung bình gọi là ao, còn nếu vùng nước đọng nhỏ thì chỉ gọi là vũng nước.
  • Từ lake là để chỉ chung về cái hồ, còn cụ thể cái hồ như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cái gáo múc nước tiếng anh là gì

Cái hồ tiếng anh là gì
Cái hồ tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cái hồ thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Beach /biːtʃ/: bãi biển
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Cathedral /kəˈθiː.drəl/: nhà thờ lớn, thánh đường
  • General hospital /ˌdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện đa khoa
  • Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Way /weɪ/: lối đi
  • Tent /tent/: cái lều
  • Mausoleum /ˌmɔː.zəˈliː.əm/: lăng tẩm
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • Hostel /ˈhɒs.təl/: nhà nghỉ giá rẻ cho khách du lịch, có phòng ở chung nhiều người
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
  • Country /ˈkʌn.tri/: đất nước
  • Telephone booth /ˈtel.ɪ.fəʊn ˌbuːð/: bốt điện thoại công cộng
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
  • Bus shelter /ˈbʌs ˌʃel.tər/: nhà chờ xe bus
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Dental hospital /ˈden.təl hɒs.pɪ.təl /: bệnh viện răng hàm mặt
  • Class /klɑːs/: lớp học
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Block of flats /ˌblɒk əv ˈflæts/: tòa nhà chung cư (US - apartment building)
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
Cái hồ tiếng anh là gì
Cái hồ tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cái hồ tiếng anh là gì thì câu trả lời là lake, phiên âm đọc là /leɪk/. Lưu ý là lake để chỉ chung về cái hồ chứ không chỉ cụ thể cái hồ như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cái hồ như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ lake trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ lake rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ lake chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ lake ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cái hồ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang