logo vui cười lên

Phòng tập tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì thể thao là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến thể thao trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như gậy chơi khúc côn cầu, mũi tên nỏ, cổ động viên, đối thủ, sân trượt băng, găng tay đấm bốc, súng trường, khung thành, quả bóng đá, môn bi da, ván trượt tuyết, sút phạt đền, thanh kiếm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến thể thao cũng rất quen thuộc đó là phòng tập. Nếu bạn chưa biết phòng tập tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Phòng tập tiếng anh là gì
Phòng tập tiếng anh là gì

Phòng tập tiếng anh là gì

Phòng tập tiếng anh gọi là gym, phiên âm tiếng anh đọc là /dʒɪm/

Gym /dʒɪm/

Để đọc đúng phòng tập trong tiếng anh rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gym rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm của từ gym /dʒɪm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ gym thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Phòng tập là nơi trang bị các thiết bị phục vụ việc tập luyện thể chất hay hồi phục chức năng. Ở Việt Nam phòng tập cũng được gọi là phòng gym nhưng mọi người thường hiểu phòng tập gym là tập thể hình, còn đúng theo nghĩa của từ gym thì nó chỉ là phòng tập nói chung mà thôi.
  • Từ gym là để chỉ chung về phòng tập, còn cụ thể phòng tập như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Phòng tập tiếng anh là gì
Phòng tập tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh về thể thao

Sau khi đã biết phòng tập tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề thể thao rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về thể thao khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Polo /ˈpəʊləʊ/: môn đánh bóng trên ngựa
  • Weapon /ˈwep.ən/: vũ khí
  • Clay pigeon /ˌkleɪ ˈpɪdʒ.ən/: đĩa tập bắn
  • Competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/: cuộc thi đấu
  • Wrestle /ˈresl/: môn đấu vật
  • Penalty area /ˈpen.əl.ti ˈeə.ri.ə/: vòng cấm địa
  • Table tennis racket /ˈteɪbl tenɪs ˈrækɪt /: vợt bóng bàn
  • Baseball cap /ˈbeɪsbɔːl kæp/: mũ bóng chày
  • Tennis court /ˌkɔːrt ˈtenɪs/: sân tennis
  • Win /wɪn/: thắng
  • Windsurfing /ˈwɪndsɜːrfɪŋ/: môn lướt ván buồm
  • Teammate /ˈtiːm.meɪt/: đồng đội
  • Skis /skiː/: ván trượt tuyết
  • Squash /skwɒʃ/: môn bóng quần
  • Motor racing /ˈməʊ.tə ˌreɪ.sɪŋ/r: đua xe máy
  • Rowing /ˈrəʊ.ɪŋ/: môn chèo thuyền
  • Take a penalty /teɪk eɪ ˈpen.əl.ti/: sút phạt đền
  • Ice rink /ˈaɪs rɪŋk/: sân trượt băng
  • Trapshooting/ˈtræpˌʃuː.tɪŋ/: môn bắn đĩa
  • Sword /sɔːd/: thanh kiếm
  • World Cup /ˌwɜːld ˈkʌp/: Giải vô địch bóng đá thế giới
  • Rugby ball /ˈrʌɡbi bɔːl/: quả bóng bầu dục
  • Throw-in /θrəʊ ɪn/: ném biên
  • Half-time /ˌhɑːfˈtaɪm/: giờ nghỉ hết hiệp một
  • Hammer throw /ˈhæm.ər θrəʊ/: ném búa
  • Racing car /ˈreɪ.sɪŋ ˌkɑːr/: xe đua (xe ô tô phân khối lớn)
  • Tennis shoes /ˈten.ɪs ˌʃuː/: giày chơi tennis
  • Table tennis /ˈteɪbl tenɪs/: môn bóng bàn
  • Soccer /ˈsɑːkər/: môn bóng đá
  • Archery /ˈɑːrtʃəri/: môn bắn cung

Như vậy, nếu bạn thắc mắc phòng tập tiếng anh là gì thì câu trả lời là gym, phiên âm đọc là /dʒɪm/. Lưu ý là gym để chỉ chung về phòng tập chứ không chỉ cụ thể phòng tập như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể phòng tập như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ gym trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ gym rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ gym chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Phòng tập tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang