Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như hộp đêm, bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình, lăng tẩm, tòa nhà chọc trời, cửa hàng bán thuốc, trái đất, quốc lộ, lớp học, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, văn phòng, điểm dừng chân xe bus, vòng xuyến, bùng binh, hàng rào, nhà ga, cửa hàng lớn, sân vận động, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là khu rừng. Nếu bạn chưa biết khu rừng tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Khu rừng tiếng anh là gì
Forest /ˈfɒr.ɪst/
Để đọc đúng tên tiếng anh của khu rừng rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ forest rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm forest /ˈfɒr.ɪst/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ forest thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Hướng dẫn đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Khu rừng là một nơi rộng lớn với nhiều cây cối bao phủ. Tùy từng kiểu rừng mà sẽ có những dạng cây khác nhau cũng như địa hình khác nhau. Trong rừng thường là một hệ sinh thái khép kín với sự phát triển tự nhiên của các loài động thực vật ở trong rừng.
- Từ forest là để chỉ chung về khu rừng, còn cụ thể khu rừng như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Ngọn núi tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài khu rừng thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
- Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
- Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
- Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
- Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
- Building society /ˈbɪl.dɪŋ səˌsaɪ.ə.ti/: hiệp hội xây dựng (US savings and loan association)
- Roundabout /ˈraʊnd.ə.baʊt/: vòng xuyến, bùng binh (US - traffic circle)
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
- ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
- Street /striːt/: đường phố có nhà cửa hai bên hoặc 1 bên (viết tắt Str)
- Quarter /ˈkwɔː.tər/: khu phố
- Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
- Stream /striːm/: dòng suối
- Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
- Hill /hɪl/: đồi
- Health centre /ˈhelθ ˌsen.t̬ɚ/: trung tâm y tế (US - Health center)
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Delicatessen /ˌdel.ɪ.kəˈtes.ən/: cửa hàng bán đồ ăn sẵn
- Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
- Stair /steər/: cầu thang
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Gate /ɡeɪt/: cổng
- Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
- Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
- Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)

Như vậy, nếu bạn thắc mắc khu rừng tiếng anh là gì thì câu trả lời là forest, phiên âm đọc là /ˈfɒr.ɪst/. Lưu ý là forest để chỉ chung về khu rừng chứ không chỉ cụ thể khu rừng như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể khu rừng như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ forest trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ forest rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ forest chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ forest ngay.
Bạn đang xem bài viết: Khu rừng tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng