logo vui cười lên

Eerie tiếng anh là gì – Giải nghĩa tiếng Việt


Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ eerie vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ eerie như eerie tiếng anh là gì, eerie là gì, eerie tiếng Việt là gì, eerie nghĩa là gì, nghĩa eerie tiếng Việt, dịch nghĩa eerie, …

Vui Cười Lên
Eerie tiếng anh là gì

Eerie tiếng anh là gì

Eerie nghĩa tiếng Việt là ghê rợn.

Eerie /’iəri/

Để đọc đúng từ eerie trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc tiếng anh chuẩn theo phiên âm để biết cách đọc phiên âm từ eerie. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Ghê rợn tiếng anh là gì

Ghê rợn tiếng anh là gì
Eerie tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết eerie tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với eerie trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
  • Worship the ancestors /ˈwɜː.ʃɪp ðiː ˈæn.ses.tər/: thờ cúng tổ tiên
  • Candy /’kændi/: cái kẹo
  • Frightened /’fraitnd/: hoảng sợ
  • Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
  • Christmas Eve /ˌkrɪs.məs ˈiːv/: đêm Giáng Sinh
  • Candy bag /’kændi bæɡ/: túi đựng kẹo
  • Dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbuː ʃuːt/: măng khô
  • Superstition /ˌsuː.pəˈstɪʃ.ən/: sự mê tín
  • Eerie /’iəri/: ghê rợn
  • Witch /’wit/: phù thủy
  • Peach blossom /piːtʃ ˈblɒs.əm/: hoa đào
  • Exchange New year’s wishes /ɪksˈtʃeɪndʒ ˌnjuːˌjɪəz wɪʃ /: chúc Tết nhau
  • Go to flower market /ɡəʊ tuː flaʊər ˈmɑː.kɪt/: đi chợ hoa
  • Moon cake /ˈmuːn keɪk/: bánh Trung thu
  • Firewood /ˈfaɪə.wʊd/: củi khô
  • Reindeer /ˈreɪn.dɪər/: tuần lộc
  • Calligraphy picture /kəˈlɪɡ.rə.fi ˈpɪk.tʃər/: tranh thư pháp
  • Taboo /təˈbuː/: kiêng kị
  • Pork shank /pɔːk ʃæŋk/: chân giò lợn
  • Family reunion /ˈfæm.əl.i ˌriːˈjuː.njən/: sum họp gia đình
  • Steamed sticky rice /stiːmd ˈstɪk.i raɪs/: xôi
  • Mango /ˈmæŋ.ɡəʊ/: quả xoài
  • Give lucky money /ɡɪv ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: mừng tuổi
  • Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc eerie tiếng anh là gì, câu trả lời là eerie nghĩa là ghê rợn. Để đọc đúng từ eerie cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ eerie theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Eerie tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang