Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cổng, triển lãm nghệ thuật, cung điện, hàng rào, ga tàu hỏa, tàu điện ngầm, đồn cảnh sát, khu nghỉ dưỡng, cầu thang, xã, thẩm mỹ viện, hẻm, cửa hàng văn phòng phẩm, biển, phòng ngủ, cửa hàng xăm hình, kim tự tháp, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là nhà máy. Nếu bạn chưa biết nhà máy tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Nhà máy tiếng anh là gì
Factory /ˈfæk.tər.i/
Để đọc đúng tên tiếng anh của nhà máy rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ factory rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm factory /ˈfæk.tər.i/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ factory thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Nhà máy là nơi sản xuất, chế tạo sản phẩm của một công ty. Đôi khi nhà máy cũng là nơi sửa chữa, bảo dưỡng, bảo hành các sản phẩm của công ty đó. Một nhà máy thường có nhiều công nhân làm việc và làm các công việc khác nhau phục vụ sản xuất.
- Từ factory là để chỉ chung về nhà máy, còn cụ thể nhà máy như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Công nhân tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh
Ngoài nhà máy thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao (US - Sports center)
- Skyscraper /ˈskaɪˌskreɪ.pər/: tòa nhà chọc trời
- Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
- Market /ˈmɑː.kɪt/: chợ
- Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
- Battlefield /ˈbæt.əl.fiːld/: chiến trường
- Department store /dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/: cửa hàng bách hóa
- Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
- Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
- Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
- Prison /ˈprɪz.ən/: nhà tù
- Pizzeria /ˌpiːt.səˈriː.ə/: tiệm bánh pizza (US - pizza parlor)
- Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/: sân trượt patin, trượt ván
- Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
- Airport /ˈeə.pɔːt/: sân bay
- District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
- Motel /məʊˈtel/: nhà nghỉ nhỏ (motor + hotel) (US - motor inn, motor lodge)
- Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
- Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
- Flat /ˈflæts/: căn hộ (US - apartment)
- College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
- Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
- Arena /əˈriː.nə/: đấu trường
- Lavatory /ˈlæv.ə.tər.i/: phòng vệ sinh (ở trong nhà)
- Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
- Orthopedic hospital /ˌɔːr.θəˈpiː.dɪks hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phẫu thuật chỉnh hình
- Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
- Barbershop /ˈbɑː.bə.ʃɒp/: tiệm cắt tóc nam
- Shop /ʃɒp/: cửa hàng
- Garage /ˈɡær.ɑːʒ/: ga ra ô tô
- Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
- Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
- Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
- Plateau /ˈplæt.əʊ/: cao nguyên
- Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhà máy tiếng anh là gì thì câu trả lời là factory, phiên âm đọc là /ˈfæk.tər.i/. Lưu ý là factory để chỉ chung về nhà máy chứ không chỉ cụ thể nhà máy như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể nhà máy như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ factory trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ factory rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ factory chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ factory ngay.
Bạn đang xem bài viết: Nhà máy tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







