Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như doanh nhân, nhà điêu khắc, người chuyển hàng, trưởng phòng, nhà thiên văn học, ngư dân, bảo vệ, nhà khoa học, nhà tạo mẫu tóc, thợ làm móng, thiết kế đồ họa, ca sĩ, nghệ sĩ vi-o-lông, nghề săn đầu người, người làm seo, thợ may, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là xe ôm. Nếu bạn chưa biết xe ôm tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Xe ôm tiếng anh là gì
Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/
Để đọc đúng tên tiếng anh của xe ôm rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ motorbike taxi rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ motorbike taxi thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Xe ôm là người nhận chở người hoặc hàng hóa bằng xe máy tới nơi được yêu cầu. Xe ôm là loại hình vận chuyển rất quen thuộc ở Việt Nam hiện nay.
- Từ motorbike taxi là để chỉ chung về xe ôm, còn cụ thể xe ôm ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau. Ví dụ xe ôm truyền thống, xe ôm công nghệ, xe ôm có đánh số (thường đăng ký làm việc trong các bến xe).
Xem thêm: Xe máy tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài xe ôm thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
- Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
- Physiotherapist /ˌfɪz.i.əʊˈθer.ə.pɪst/: bác sĩ vật lý trị liệu (US - physical therapist)
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Hairstylist /ˈherstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu tóc
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
- Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
- Associate professor /əˈsəʊ.si.eɪt prəˈfes.ər/: phó giáo sư (Assoc.Prof)
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
- Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
- Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
- Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
- Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
- Economist /ɪˈkɑːnəmɪst/: nhà kinh tế học
- Midwife /ˈmɪd.waɪf/: hộ sinh
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Architect /ˈɑːrkɪtekt/: kiến trúc sư
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Drummer /ˈdrʌmər/: nghệ sĩ trống
- Baker /ˈbeɪkər/: thợ làm bánh
- Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
- Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Director /dəˈrektər/: đạo diễn
- Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại

Như vậy, nếu bạn thắc mắc xe ôm tiếng anh là gì thì câu trả lời là motorbike taxi, phiên âm đọc là /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/. Lưu ý là motorbike taxi để chỉ chung về xe ôm chứ không chỉ cụ thể về xe ôm trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về xe ôm trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ motorbike taxi trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ motorbike taxi rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ motorbike taxi chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ motorbike taxi ngay.
Bạn đang xem bài viết: Xe ôm tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng







