logo vui cười lên

Răng giả tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong tiếng anh có rất nhiều từ vựng để chỉ bộ phận cơ thể người. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về một số bộ phận trên cơ thể như đầu ngón tay, hông, mông, da, nếp nhăn, đốt ngón tay, hàm, bẹn, bắp đùi, cổ họng, râu, tay trái, lông mày, tai, răng sữa, ngón út, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu một từ vựng về bộ phận các bộ phận trên cơ thể người khác cũng rất quen thuộc đó là răng giả. Nếu bạn chưa biết răng giả tiếng anh là gì thì hãy cùng Vui cười lên tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Răng giả tiếng anh là gì
Răng giả tiếng anh là gì

Răng giả tiếng anh là gì

Răng giả tiếng anh gọi là false teeth, phiên âm tiếng anh đọc là /ˌfɒls ˈtiːθ/.

False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/

Để đọc đúng tên tiếng anh của răng giả rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ false teeth rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm false teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ false teeth thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Răng giả là những chiếc răng được làm giống như răng thật sau đó được thêm vào hàm răng thay thế cho những chiếc răng bị gãy giúp tạo độ thẩm mỹ cho hàm răng và cũng giúp việc nhai trở nên dễ dàng hơn. Những người bị gãy hết răng trên hàm thậm chí có thể phải dùng hai hàm răng giả.
  • Từ false teeth là để chỉ chung về răng giả, còn cụ thể răng giả như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Chiếc răng tiếng anh là gì

Răng giả tiếng anh là gì
Răng giả tiếng anh là gì

Một số từ vựng chỉ bộ phận trên cơ thể khác trong tiếng anh

Sua khi đã biết răng giả tiếng anh là gì thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm từ vựng chỉ bộ phận cơ thể khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Beard /bɪəd/: râu
  • Fingerprint /ˈfɪŋ.ɡə.prɪnt/: dấu vân tay
  • Finger /ˈfɪŋ.ɡər/: ngón tay
  • Molar /ˈməʊ.lər/: răng hàm
  • Thumb /θʌm/: ngón tay cái
  • False teeth /ˌfɒls ˈtiːθ/: răng giả
  • Moustache /məˈstɑːʃ/: ria mép (US - mustache)
  • Hair /heər/: tóc
  • Phalangeal /fəˈlæn.dʒi.əl/: đốt ngón tay
  • Left leg /left leg/: chân trái
  • Fingertip /ˈfɪŋ.ɡə.tɪp/: đầu ngón tay
  • Eyebrow /ˈaɪ.braʊ/: lông mày
  • Ring finger /ˈrɪŋ ˌfɪŋ.ɡər/: ngón áp út, ngón đeo nhẫn
  • Eyetooth /ˈaɪ.tuːθ/: răng nanh
  • Hairy chest /ˈheə.ri tʃest/: lông ngực
  • Throat /θrəʊt/: cổ họng
  • Middle finger /ˌmɪd.əl ˈfɪŋ.ɡər/: ngón giữa
  • Ankle /ˈæŋ.kəl/: mắt cá chân
  • Big toe /ˌbɪɡ ˈtəʊ/: ngón chân cái
  • Hip /hɪp/: hông
  • Armpit /ˈɑːm.pɪt/: nách
  • Wisdom tooth /ˈwɪz.dəm ˌtuːθ/: răng khôn
  • Iris /ˈaɪ.rɪs/: con ngươi
  • Neck /nek/: cổ
  • Anus /ˈeɪ.nəs/: hậu môn
  • Calf /kɑːf/: bắp chân
  • Freckles /ˈfrek.əl/: tàn nhang
  • Foot /fʊt/: bàn chân
  • Nose /nəʊz/: mũi
  • Inguinal /ˈɪŋ.ɡwɪ.nəl/: bẹn
  • Right hand /raɪt hænd/: tay phải
  • Hairy armpits /ˈheə.ri ˈɑːm.pɪt /: lông nách
  • Shoulder /ˈʃəʊl.dər/: vai
  • Palm /pɑːm/: lòng bàn tay
  • Ear /ɪər/: tai

Như vậy, nếu bạn thắc mắc răng giả tiếng anh là gì thì câu trả lời là false teeth, phiên âm đọc là /ˌfɒls ˈtiːθ/. Lưu ý là false teeth để chỉ chung về răng giả chứ không chỉ cụ thể về răng giả như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể về răng giả như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ false teeth trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ false teeth rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ false teeth chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ false teeth ngay.



Bạn đang xem bài viết: Răng giả tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang