logo vui cười lên

Quán cà phê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như cửa hàng lớn, cửa hàng, bưu điện, tổ dân phố, cửa hàng bán đồ lưu niệm, cửa hàng bán đồ thú cưng, nhà chờ xe bus, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, sàn nhà, trường trung học phổ thông, cửa hàng đồ cổ, khách sạn, chợ, biển, cái ao, văn phòng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là quán cà phê. Nếu bạn chưa biết quán cà phê tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Quán cà phê tiếng anh là gì
Quán cà phê tiếng anh là gì

Quán cà phê tiếng anh là gì

Quán cà phê tiếng anh gọi là caff, phiên âm tiếng anh đọc là /kæf/.

Caff /kæf/

Để đọc đúng tên tiếng anh của quán cà phê rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ caff rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm caff /kæf/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ caff thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Quán cà phê là nơi bán đồ uống mà cụ thể là cà phê. Tuy nhiên, quán cà phê cũng sẽ bán cả những đồ ăn và các loại đồ uống khác chứ không phải chỉ bán mình cà phê.
  • Trong tiếng Anh – Anh thì quán cà phê gọi là caff nhưng trong tiếng Anh – Mỹ thì quán cà phê lại gọi là café.
  • Từ caff là để chỉ chung về quán cà phê, còn cụ thể quán cà phê như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Người pha chế cà phê tiếng anh là gì

Quán cà phê tiếng anh là gì
Quán cà phê tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài quán cà phê thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Art gallery /ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/: triển lãm nghệ thuật
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Valley /ˈvæl.i/: thung lũng
  • University /ˌjuː.nɪˈvɜː.sə.ti/: trường đại học
  • Museum /mjuːˈziː.əm/: bảo tàng
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Palace /ˈpæl.ɪs/: cung điện
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • Multistorey /ˌmʌl.tiˈstɔː.ri/: bãi đỗ xe nhiều tầng (US - multistory)
  • School /skuːl/: trường học
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Gate /ɡeɪt/: cổng
  • Antique shop /ænˈtiːk ʃɒp/: cửa hàng đồ cổ
  • Circus /ˈsɜː.kəs/: rạp xiếc
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • DIY shop /ˌdiː.aɪˈwaɪ ˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ tự sửa chữa trong nhà
  • Roof /ruːf/: mái nhà
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Pub /pʌb/: quán rượu (public house)
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
Quán cà phê tiếng anh là gì
Quán cà phê tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc quán cà phê tiếng anh là gì thì câu trả lời là caff, phiên âm đọc là /kæf/. Lưu ý là caff để chỉ chung về quán cà phê chứ không chỉ cụ thể quán cà phê như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể quán cà phê như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ caff trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ caff rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ caff chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ caff ngay.



Bạn đang xem bài viết: Quán cà phê tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang