logo vui cười lên

Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như trung tâm thương mại, vùng quê, công viên, bệnh viện đa khoa, cửa hàng may, trường cao đẳng, nhà ga, mái nhà, tiệm cắt tóc nam, trung tâm cây cảnh, phòng hòa nhạc, nhà trọ, cửa hàng bán đồ ăn sẵn, cửa hàng giặt khô, cửa hàng bán rượu mang về, nhà khách, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cửa hàng trưng bày. Nếu bạn chưa biết cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì
Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì

Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì

Cửa hàng trưng bày tiếng anh gọi là showroom, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈʃəʊ.ruːm/.

Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/

Để đọc đúng tên tiếng anh của cửa hàng trưng bày rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ showroom rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm showroom /ˈʃəʊ.ruːm/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ showroom thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cửa hàng trưng bày là nơi trưng bày, giới thiệu sản phẩm được thiết kế với không gian hiện đại với diện tích trưng bày lớn. Thường các cửa hàng trưng bày chỉ trưng bày về một chủng loại sản phẩm hoặc một nhóm sản phẩm cùng ngành hàng ví dụ như cửa hàng trưng bày ô tô thường chỉ trưng bày ô tô của một hãng nào đó chứ không trưng bày ô tô của nhiều hãng khác nhau. Cửa hàng trưng bày đồ nội thất sẽ chỉ trưng bày nội thất trong nhà như bàn ghế, kệ, tủ, giường, … chứ không trưng bày đồ điện gia dụng. Cửa hàng trưng bày thiết bị vệ sinh sẽ chỉ trưng bày các đồ dùng lắp đặt trong nhà vệ sinh như bồn tắm, sen vòi, gương, đèn nhà tắm, bồn rửa tay, máy sấy tay  tự động, bồn cầu, nắp bồn cầu tự động, …
  • Từ showroom là để chỉ chung về cửa hàng trưng bày, còn cụ thể cửa hàng trưng bày như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cửa hàng trưng bày ô tô tiếng anh là gì

Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì
Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cửa hàng trưng bày thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Zoo /zuː/: sở thú
  • Bookshop /ˈbʊk.ʃɒp/: hiệu sách (US – bookstore)
  • College /ˈkɒl.ɪdʒ/: trường cao đẳng
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Library /ˈlaɪ.brər.i/: thư viện
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • City /ˈsɪt.i/: thành phố
  • Tea room /ˈtiː ˌruːm/: phòng trà
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • Cosmetic store /kɑzˈmet̬·ɪks stɔːr/: cửa hàng mỹ phẩm
  • Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Pagoda /pəˈɡəʊ.də/: chùa
  • Villa /ˈvɪlə/: biệt thự
  • Preschool /ˈpriː.skuːl/: trường mầm non
  • Pavement /ˈpeɪv.mənt/: vỉa hè (US - Sidewalk)
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Psychiatric hospital /saɪ.kiˈæt.rɪk ˌhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tâm thần (mental hospital)
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Desert /ˈdez.ət/: sa mạc
  • Delta /ˈdel.tə/: đồng bằng
  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Village communal house /ˈvɪləʤ kəmˈjunəl haʊs/: đình làng
  • Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ
  • Launderette /ˌlɔːnˈdret/: hiệu giặt tự động (US - Laundromat)
  • Court /kɔːt/: tòa án
  • Cemetery /ˈsem.ə.tri/: nghĩa trang (đồng nghĩa burial ground, graveyard, necropolis)
  • Cinema /ˈsɪn.ə.mɑː/: rạp chiếu phim (US - usually movie theater)
  • Room /ruːm/: phòng
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • Factory /ˈfæk.tər.i/: nhà máy
Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì
Cửa hàng trưng bày tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì thì câu trả lời là showroom, phiên âm đọc là /ˈʃəʊ.ruːm/. Lưu ý là showroom để chỉ chung về cửa hàng trưng bày chứ không chỉ cụ thể cửa hàng trưng bày như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cửa hàng trưng bày như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ showroom trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ showroom rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ showroom chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ showroom ngay.



Bạn đang xem bài viết: Cửa hàng trưng bày tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang