logo vui cười lên

Programmer tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ programmer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ programmer như programmer tiếng anh là gì, programmer là gì, programmer tiếng Việt là gì, programmer nghĩa là gì, nghĩa programmer tiếng Việt, dịch nghĩa programmer, …

Vui Cười Lên
Programmer tiếng anh là gì

Programmer tiếng anh là gì

Programmer nghĩa tiếng Việt là lập trình viên.

Programmer /ˈprəʊɡræmər/

Để đọc đúng từ programmer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ programmer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Lập trình viên tiếng anh là gì

Lập trình viên tiếng anh là gì
Programmer tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết programmer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với programmer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Civil servant /ˌsɪv.əl ˈsɜː.vənt/: công chức nhà nước
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Chef /ʃef/: bếp trưởng
  • Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Model /ˈmɑːdl/: người mẫu
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Insurance broker /ɪnˈʃɔː.rəns brəʊ.kər/: nhân viên môi giới bảo hiểm
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
  • Personal Assistant /ˈpɜː.sən.əl əˈsɪs.tənt/: thư ký riêng (PA)
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Astronomer /əˈstrɑːnəmər/: nhà thiên văn học
  • Manager /ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng
  • Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/: chính trị gia
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Tutor /ˈtuːtər/: gia sư
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc programmer tiếng anh là gì, câu trả lời là programmer nghĩa là lập trình viên. Để đọc đúng từ programmer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ programmer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Programmer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang