Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà ảo thuật gia, thiết kế thời trang, cảnh sát, giám đốc truyền thông, bồi bàn nam, giáo sư, nhà kinh tế học, vũ công, tiến sĩ, ca sĩ, bác sĩ thú y, nhân viên trực cửa, bếp trưởng, nhà ngôn ngữ học, thủ thư, trợ giảng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là thợ mỏ. Nếu bạn chưa biết thợ mỏ tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Thợ mỏ tiếng anh là gì
Miner /ˈmaɪ.nər/
Để đọc đúng tên tiếng anh của thợ mỏ rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ miner rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm miner /ˈmaɪ.nər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ miner thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.
Lưu ý:
- Thợ mỏ là những công nhân làm việc bên trong hầm mỏ để khai thác khoáng sản. Những người thợ mỏ thường phải làm việc trong môi trường tương đối khắc nghiệt cần nhiều sức lực và không khí ô nhiễm trong hầm mỏ.
- Từ miner là để chỉ chung về thợ mỏ, còn cụ thể thợ mỏ ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.
Xem thêm: Hầm mỏ tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh
Ngoài thợ mỏ thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
- Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
- Musician /mjuˈzɪʃn/: nhạc sĩ
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Pupil /ˈpjuː.pəl/: học sinh
- Pianist /ˈpiːənɪst/: nghệ sĩ dương cầm
- Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
- Doctor of Philosophy /ˈdɒk.tər əv fɪˈlɒs.ə.fi/: tiến sĩ (PhD)
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Management consultant /ˌmæn.ɪdʒ.mənt kənˈsʌl.tənt/: cố vấn giám đốc
- Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
- Accountant /əˈkaʊntənt/: kế toán
- Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
- Prosecutor /ˈprɑːsɪkjuːtər/: công tố viên
- Coach /kəʊtʃ/: huấn luyện viên
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Poet /ˈpəʊət/: nhà thơ
- Security guard /sɪˈkjʊrəti ɡɑːrd/: bảo vệ
- Chemist /ˈkemɪst/: nhà hóa học
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Chef /ʃef/: bếp trưởng
- Secretary /ˈsekrəteri/: thư ký
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
- Teacher /ˈtiːtʃər/: giáo viên
- Dancer /ˈdænsər/: vũ công
- Composer /kəmˈpəʊzər/: nhà soạn nhạc
- Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
- Farmer /ˈfɑːrmər/: nông dân
- Actor /ˈæktər/: nam diễn viên
- Linguist /ˈlɪŋɡwɪst/: nhà ngôn ngữ học
- Actuary /ˈæk.tʃu.ə.ri/: chuyên viên thống kê

Như vậy, nếu bạn thắc mắc thợ mỏ tiếng anh là gì thì câu trả lời là miner, phiên âm đọc là /ˈmaɪ.nər/. Lưu ý là miner để chỉ chung về thợ mỏ chứ không chỉ cụ thể về thợ mỏ trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về thợ mỏ trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ miner trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ miner rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ miner chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ miner ngay.
Bạn đang xem bài viết: Thợ mỏ tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng