logo vui cười lên

Lập trình viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng


Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như thợ làm tóc, thẩm phán, tiếp viên hàng không, nông dân, nghề săn đầu người, người bán thịt, nhân viên dọn phòng, trợ lý, người lái xe, nhà tư vấn, họa sĩ, phó giáo sư, người làm seo, nhạc sĩ, thiết kế đồ họa, bếp trưởng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là lập trình viên. Nếu bạn chưa biết lập trình viên tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Lập trình viên tiếng anh là gì
Lập trình viên tiếng anh là gì

Lập trình viên tiếng anh là gì

Lập trình viên tiếng anh gọi là programmer, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈprəʊɡræmər/.

Programmer /ˈprəʊɡræmər/

Để đọc đúng tên tiếng anh của lập trình viên rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ programmer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm programmer /ˈprəʊɡræmər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ programmer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý: từ programmer để chỉ chung cho lập trình viên, còn cụ thể lập trình viên trong lĩnh vực nào thì sẽ có cách gọi cụ thể khác nhau. Ví dụ lập trình viên website, lập trình viên phần mềm, lập trình viên hệ thống bảo mật, lập trình viên PHP, lập trình viên máy cắt CNC, …

Xem thêm: Máy tính tiếng anh là gì

Lập trình viên tiếng anh là gì
Lập trình viên tiếng anh là gì

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài lập trình viên thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Financial adviser /faɪˌnæn.ʃəl ədˈvaɪ.zər/: cố vấn tài chính
  • Sculptor /ˈskʌlptər/: nhà điêu khắc
  • Professor /prəˈfesər/: giáo sư
  • Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
  • Waiter /ˈweɪtər/: bồi bàn nam
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Firefighter /ˈfaɪərfaɪtər/: lính cứu hỏa
  • Cameraman /ˈkæmrəmæn/: quay phim
  • Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Butcher /ˈbʊtʃər/: người bán thịt
  • Auditor /ˈɔːdɪtər/: kiểm toán
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Woodcutter /ˈwʊd.kʌt.ər/: người xẻ gỗ
  • Actress /ˈæktrəs/: nữ diễn viên
  • Journalist /ˈdʒɜː.nə.lɪst/: nhà báo
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Marketing director /ˈmɑː.kɪ.tɪŋ daɪˈrek.tər/: giám đốc truyền thông
  • Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
  • Driver /ˈdraɪvər/: người lái xe, tài xế
  • Geologist /dʒiˈɑːlədʒɪst/: nhà địa chất học
  • Manicurist /ˈmænɪkjʊrɪst/: thợ làm móng
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
  • Flutist /ˈfluːtɪst/: nghệ sĩ sáo
  • Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
  • Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
  • Guitarist /ɡɪˈtɑːrɪst/: nghệ sĩ ghi-ta
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
Lập trình viên tiếng anh là gì
Lập trình viên tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc lập trình viên tiếng anh là gì thì câu trả lời là programmer, phiên âm đọc là /ˈprəʊɡræmər/. Lưu ý là programmer để chỉ chung về lập trình viên chứ không chỉ cụ thể về lập trình viên trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về lập trình viên trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ programmer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ programmer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ programmer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Lập trình viên tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang