logo vui cười lên

Graphic designer tiếng anh là gì – Chủ đề về nghề nghiệp


Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vuicuoilen sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ graphic designer vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ graphic designer như graphic designer tiếng anh là gì, graphic designer là gì, graphic designer tiếng Việt là gì, graphic designer nghĩa là gì, nghĩa graphic designer tiếng Việt, dịch nghĩa graphic designer, …

Vui Cười Lên
Graphic designer tiếng anh là gì

Graphic designer tiếng anh là gì

Graphic designer nghĩa tiếng Việt là người thiết kế đồ họa.

Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/

Để đọc đúng từ graphic designer trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh dễ nhất để biết cách đọc phiên âm từ graphic designer. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Người thiết kế đồ họa tiếng anh là gì

Nghề thiết kế đồ họa tiếng anh là gì
Graphic designer tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết graphic designer tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với graphic designer trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Pilot /ˈpaɪ.lət/: phi công
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • SEOer /ˌes.iːˈəʊər/: người làm seo
  • Undertaker /ˈʌn.dəˌteɪ.kər/: nhân viên tang lễ (US – mortician)
  • Student /ˈstjuː.dənt/: sinh viên
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
  • Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
  • Housekeeper /ˈhaʊskiːpər/: nhân viên dọn phòng
  • Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
  • Dancer /ˈdænsər/: vũ công
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Tour guide /tʊr ɡaɪd/: hướng dẫn viên du lịch
  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Translator /trænzˈleɪtər/: phiên dịch viên
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Barber /ˈbɑːrbər/: thợ cắt tóc nam
  • Soldier /ˈsəʊldʒər/: quân nhân
  • Bellman /ˈbel mæn/: nhân viên xách hành lý
  • Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
  • Cook /kʊk/: đầu bếp
  • Mechanic /məˈkænɪk/: thợ cơ khí
  • Doctor /ˈdɒk.tər/: bác sĩ
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Staff /stɑːf/: nhân viên
  • Cashier /kæˈʃɪr/: thu ngân
  • Nurse /nɜːs/: y tá
  • Plumber /ˈplʌmər/: thợ sửa ống nước
  • Engineer /ˌendʒɪˈnɪr/: kỹ sư
  • Historian /hɪˈstɔːriən/: nhà sử học

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc graphic designer tiếng anh là gì, câu trả lời là graphic designer nghĩa là người thiết kế đồ họa. Để đọc đúng từ graphic designer cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ graphic designer theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Graphic designer tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang