Tiếp tục chuyên mục về Nghề nghiệp trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ factory worker vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ factory worker như factory worker tiếng anh là gì, factory worker là gì, factory worker tiếng Việt là gì, factory worker nghĩa là gì, nghĩa factory worker tiếng Việt, dịch nghĩa factory worker, …

Factory worker tiếng anh là gì
Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/
Để đọc đúng từ factory worker trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ factory worker. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Công nhân nhà máy tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết factory worker tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với factory worker trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Author /ˈɔːθər/: tác giả
- Janitor /ˈdʒænɪtər/: người quét dọn
- Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
- Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
- Project manager /ˌprɒdʒ.ekt ˈmæn.ɪ.dʒər/: trưởng phòng dự án
- Human resource management /ˈhjuː.mən rɪˈzɔːs ˈmæn.ɪdʒ.mənt/: nghề quản trị nhân sự (HR)
- Graphic designer /ˈɡræfɪk dɪˈzaɪnər/: thiết kế đồ họa
- Painter /ˈpeɪntər/: họa sĩ
- Plastic surgeon /ˈplæs.tɪk ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật thẩm mỹ
- Mathematician /ˌmæθəməˈtɪʃn/: nhà toán học
- Consultant /kənˈsʌltənt/: nhà tư vấn
- Stylist /ˈstaɪlɪst/: nhà tạo mẫu
- Librarian /laɪˈbreriən/: thủ thư
- Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/: nhân viên môi giới chứng khoán
- Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
- Carpenter /ˈkɑːrpəntər/: thợ mộc
- Magician /məˈdʒɪʃ.ən/: nhà ảo thuật gia
- Nurse /nɜːs/: y tá
- Pirate /ˈpaɪ.rət/: cướp biển
- Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
- Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
- Writer /'raitə/: nhà văn
- Hairdresser /ˈherdresər/: thợ làm tóc
- Housewife /ˈhaʊs.waɪf/: người nội trợ
- Scientist /ˈsaɪəntɪst/: nhà khoa học
- Builder /ˈbɪldər/: thợ xây
- Lawyer /ˈlɔɪər/: luật sư
- Pharmacist /ˈfɑː.mə.sɪst/: dược sĩ
- Bartender /ˈbɑːrtendər/: người pha chế
- Candidate of sciences /ˈkæn.dɪ.dət əv ˈsaɪ.əns /: phó tiến sĩ
- Tailor /ˈteɪlər/: thợ may
- Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
- Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
- Doorman /ˈdɔː.mən/: nhân viên trực cửa
- Singer /ˈsɪŋər/: ca sĩ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc factory worker tiếng anh là gì, câu trả lời là factory worker nghĩa là công nhân nhà máy. Để đọc đúng từ factory worker cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ factory worker theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Factory worker tiếng anh là gì - Chủ đề về nghề nghiệp