Tiếp tục chuyên mục về lễ hội trong tiếng anh. Trong bài viết này VUICUOILEN sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ poison vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ poison như poison tiếng anh là gì, poison là gì, poison tiếng Việt là gì, poison nghĩa là gì, nghĩa poison tiếng Việt, dịch nghĩa poison, …

Poison tiếng anh là gì
Poison nghĩa tiếng Việt là thuốc độc.
Poison /ˈpɔɪ.zən/
Để đọc đúng từ poison trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ poison. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.
Xem thêm: Thuốc độc tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề
Sau khi đã biết poison tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với poison trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.
- Moonlight /ˈmuːn.laɪt/: ánh trăng
- Gift /ɡɪft/: món quà (Present)
- Eerie /’iəri/: ghê rợn
- Lantern /ˈlæn.tən/: đèn lồng
- Moon Man /ˈmuːn mæn/: chú Cuội (Moon Boy)
- Fairy lights /’fer.i ˌlaɪts/: đèn nháy (US - fairy string lights)
- Paperwhite /ˈpeɪ.pə.waɪt/: hoa thủy tiên
- Howl /haʊl/: tiếng hú
- Marigold /ˈmær.ɪ.ɡəʊld/: cúc vạn thọ
- Expel evil /ɪkˈspel ˈiː.vəl/: xua đuổi tà ma
- Pudding /ˈpʊd.ɪŋ/: bánh pút-đinh
- Jellied meat /ˈdʒel.id miːt/: thịt đông
- Egg yolk /eɡ jəʊk/: lòng đỏ
- Spider /ˈspaɪ.dər/: con nhện
- Receive red envelope /rɪˈsiːv red ˈen.və.ləʊp/: nhận bao lì xì
- Jack o’ lantern /ˌdʒæk.əˈlæn.tən/: đèn bí ngô
- Mummy /’mʌmi/: Xác ướp
- Bone /bəʊn/: khúc xương
- Halloween /ˌhæl.əʊˈiːn/: lễ hội hóa trang Ha-lô-win
- Angel /ˈeɪn.dʒəl/: thiên thần
- Rice paste figurine /raɪs peɪst ˈfɪgjʊriːn/: tò he
- Watermelon /ˈwɔː.təˌmel.ən/: quả dưa hấu
- Mask /mɑ:sk/: mặt nạ
- Confin /ˈkɒf.ɪn/: cái quan tài (US – casket)
- Happy Halloween /ˈhæp.i ˌhæl.əʊˈiːn/: ha-lô-win vui vẻ
Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc poison tiếng anh là gì, câu trả lời là poison nghĩa là thuốc độc. Để đọc đúng từ poison cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ poison theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.
Bạn đang xem bài viết: Poison tiếng anh là gì - Giải nghĩa tiếng Việt







