logo vui cười lên

Sweet shop tiếng anh là gì – Chủ đề về địa điểm


Tiếp tục chuyên mục về Địa điểm trong tiếng anh. Trong bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn hiểu hơn về từ sweet shop vì có khá nhiều bạn thắc mắc liên quan đến từ sweet shop như sweet shop tiếng anh là gì, sweet shop là gì, sweet shop tiếng Việt là gì, sweet shop nghĩa là gì, nghĩa sweet shop tiếng Việt, dịch nghĩa sweet shop, …

Vui Cười Lên
Sweet shop tiếng anh là gì

Sweet shop tiếng anh là gì

Sweet shop nghĩa tiếng Việt là cửa hàng bánh kẹo.

Sweet shop /ˈswiːt ˌʃɒp/

Để đọc đúng từ sweet shop trong tiếng anh, các bạn có thể xem bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh để biết cách đọc phiên âm từ sweet shop. Khi đọc theo phiên âm bạn sẽ đọc được đúng và chuẩn hơn nghe phát âm.

Xem thêm: Cửa hàng bánh kẹo tiếng anh là gì

Cửa hàng bánh kẹo tiếng anh là gì
Sweet shop tiếng anh là gì

Một số từ vựng tiếng anh cùng chủ đề

Sau khi đã biết sweet shop tiếng anh là gì, các bạn có thể tham khảo thêm từ vựng về cùng chủ đề với sweet shop trong danh sách dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn.

  • Bowling alley /ˈbəʊ.lɪŋ ˌæl.i/: trung tâm bowling
  • Car showroom /kɑːr ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày ô tô
  • Florist /ˈflɒr.ɪst/: cửa hàng bán hoa
  • Pyramid /ˈpɪr.ə.mɪd/: kim tự tháp
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • Second-hand shop /ˈsek.ənd ˌhænd ʃɒp/: cửa hàng đồ cũ
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học (US – high school)
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Fast food restaurant /ˌfɑːst ˈfuːd ˌres.trɒnt/: nhà hàng bán đồ ăn nhanh
  • Theatre /ˈθɪə.tər/: nhà hát (US – theater)
  • Pet shop /pet ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thú cưng
  • Children hospital /ˈtʃɪl.drən hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện nhi
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Hotel /həʊˈtel/: khách sạn
  • Lake /leɪk/: hồ
  • Lounge /laʊndʒ/: phòng chờ
  • Town /taʊn/: thị trấn
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Car park /ˈkɑː ˌpɑːk/: bãi đỗ xe (US - parking lot)
  • Commune /ˈkɒm.juːn/: xã
  • Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách
  • Pond /pɒnd/: cái ao
  • Funfair /ˈfʌn.feər/: hội chợ (US - carnival)
  • Volcano /vɒlˈkeɪ.nəʊ/: núi lửa
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng (US – high rise)
  • Showroom /ˈʃəʊ.ruːm/: cửa hàng trưng bày
  • District /ˈdɪs.trɪkt/: huyện, quận (viết tắt Dist)
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Concert hall /ˈkɒn.sət ˌhɔːl/: phòng hòa nhạc
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
  • Lane /leɪn/: ngõ (viết tắt Ln)

Như vậy, nếu bạn đang thắc mắc sweet shop tiếng anh là gì, câu trả lời là sweet shop nghĩa là cửa hàng bánh kẹo. Để đọc đúng từ sweet shop cũng khá đơn giản, bạn đọc theo phát âm hoặc đọc theo phiên âm đều được. Tuy nhiên đọc từ sweet shop theo phiên âm sẽ chuẩn hơn.



Bạn đang xem bài viết: Sweet shop tiếng anh là gì - Chủ đề về địa điểm

Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:


Quay lại đầu trang